Tổng Hợp

Tên theo ngũ hành ❤️ đặt tên hay cho con theo mệnh

Bạn đang xem: tên theo ngũ hành ❤️ đặt tên hay cho con theo mệnh Tại Website nhahangcarnaval.com

Đặt Tên Theo Ngũ Hành ❤️ Tên Hay Cho Con Theo Mệnh ✅ Đặt tên bé trai, bé gái theo mệnh Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ hay và ý nghĩa.

Trong quan niệm phong thủy – ngũ hành, số mệnh của một người sẽ tượng trưng tính cách, đường đời. Cùng symbols.vn khám phá tên hay cho bé theo ngũ hành.

₮ẠØ ₵ⱧỮ ĐẸ₱

☂Ạ⊙ ☾♄Ữ ĐẸρ ♫♄ꍏ♫♄

? Chia Sẽ Trọn Bộ Tên Ngũ Hành Theo Từng Mệnh Để Bạn Tham Khảo ? Lựa Chọn Theo Bảng Dưới Đây:

Lưu Ý Khi Đặt Tên Theo Ngũ Hành

Đặt tên con theo ngũ hành cần lưu ý những điểm gì?

Phong thủy – Ngũ hành là một phương pháp khoa học đã có từ xa xưa, là tri thức sơ khai và có những yếu tố mà khoa học hiện đại không thể lý giải được. Đó là hệ quả của một tri thức nghiên cứu về các qui luật tương tác của thiên nhiên, xuất phát từ Phong (gió) và Thủy (nước) gắn với 5 yếu tố cơ bản gọi là Ngũ Hành (Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ) để qua đó ứng dụng vào suy xét, giải đoán, đánh giá những tương tác đó với nhau và trong xã hội.

Tên Ngũ Hành Dành Cho Bé Trai, Bé Gái

Những yếu tố quan trọng cho việc đặt tên con theo Phong Thủy – Ngũ Hành

  • Cái tên được đặt phải phù hợp với truyền thống của mỗi dòng họ. Con cháu phải kế thừa và phát huy được những truyền thống của tổ tiên gia tộc mình. Điều này thể hiện trong phả hệ, những người cùng một tổ, một chi thường mang một họ, đệm giống nhau với ý nghĩa mang tính kế thừa đặc trưng của mỗi chi, mỗi họ như họ Vũ Khắc, Nguyễn Đức,…
  • Tên được đặt trên cơ sở tôn trọng cha, ông của mình, như tên kỵ đặt trùng với tên ông, bà, chú, bác…điều này rất quan trọng trong văn hoá truyền thống uống nước nhớ nguồn của người Việt Nam ta.
  • Tên cần có ý nghĩa cao đẹp, gợi lên một ý chí, một biểu tượng, một khát vọng, một tính chất tốt đẹp trong đời sống. Như cha mẹ đặt tên con là Thành Đạt hy vọng người con sẽ làm nên sự nghiệp. Cha mẹ đặt tên con là Trung Hiếu hy vọng người con giữ trọn đạo với gia đình và Tổ quốc.
  • Bản thân tên cần có ý nghĩa tốt lành, đã được đúc kết và nghiệm lý theo thời gian như tên Bảo, Minh thường an lành hạnh phúc. Kỵ những tên xấu vì có ý nghĩa không tốt đẹp đã được kiểm chứng trong nhiều thế hệ.
  • Tên bao gồm 3 phần là phần họ, đệm và tên. Trong đó, 3 phần này trong tên đại diện cho Thiên – Địa – Nhân tương hợp.
  • Phần họ đại diện cho Thiên, tức yếu tố gốc rễ truyền thừa từ dòng họ.
  • Phần đệm đại diện cho Địa tức yếu tố hậu thiên hỗ trợ cho bản mệnh.
  • Phần tên đại diện cho Nhân tức là yếu tố của chính bản thân cá nhân đó.
  • Thiên – Địa – Nhân phối hợp phải nằm trong thế tương sinh. Mỗi phần mang một ngũ hành khác nhau, việc phối hợp phải tạo thành thế tương sinh, kỵ tương khắc. Ví dụ như Thiên = Mộc, Địa = Hoả, Nhân = Thổ tạo thành thế Mộc sinh Hoả, Hoả sinh Thổ, Thổ sinh Kim là rất tốt. Nếu Thiên = Mộc, Địa = Thổ, Nhân = Thuỷ tạo thành thế tương khắc là rất xấu. Yếu tố này cũng có thể nói gọn là tên phải cân bằng về Ngũ Hành.
  • Tên nên cân bằng về mặt Âm Dương, những vần bằng (huyền, không) thuộc Âm, vần trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng) thuộc Dương. Trong tên phải có vần bằng, trắc cân đối, kỵ thái quá hoặc bất cập. Ví dụ như Thái Phú Quốc quá nhiều vần trắc, Dương cường, Âm nhược nên luận là xấu. Tên Thái Phú Minh luận là Âm Dương cân bằng nên tốt hơn.
  • Yếu tố rất quan trọng của tên ngoài việc cân bằng về Âm Dương, Ngũ Hành còn phải đảm bảo yếu tố hỗ trợ cho bản mệnh. Ví dụ, bản mệnh trong Tứ Trụ thiếu hành Thuỷ thì tên phải thuộc Thuỷ để bổ trợ cho mệnh, vì thế tên phải đặt là Thuỷ, Hà, Sương,…
  • Tên còn cần phối hợp tạo thành quẻ trong Kinh Dịch, quẻ phải tốt lành như Thái, Gia Nhân, Càn, tránh những quẻ xấu nhiều tai hoạ rủi ro như quẻ Bĩ, Truân, Kiển. Quẻ cũng cần phối hợp tốt với Âm Dương Bát Quái của bản mệnh.
  • Tên cần hợp với bố mẹ theo thế tương sinh, tránh tương khắc. Ví dụ: Bố mệnh Thủy, mẹ mệnh Hỏa có thể chọn tên cho con mệnh Mộc (Thủy sinh Mộc) hoặc Thổ (Hỏa sinh Thổ). Những cái tên bị bản mệnh bố mẹ khắc thường vất vả hoặc không tốt.

Yếu tố nào quan trọng khi đặt tên cho con theo ngũ hành

? Tra Cứu Trọn bộ 1001 tên tiếng Việt hay theo các dòng Họ để giúp bạn lựa chọn tham khảo ? tìm đặt tên con mình dưới đây:

Đặt Tên Con Mệnh Kim

Người mệnh Kim hợp với tên thể hiện sự mạnh mẽ, tham vọng và độc lập. Tìm hiểu cách đặt tên theo ngũ hành thông dụng.

Hành Kim tượng trưng cho sức mạnh. Nếu con bạn mệnh Kim hoặc sinh vào mùa xuân thì nên đặt tên mệnh Kim nhằm giúp tài vận được tốt đẹp. Trẻ mệnh Kim thường tính cách độc lập, nhiều tham vọng, ý chí vững vàng như sắt thép.

Bé có sức hấp dẫn, sự tự tin và thần thái của nhà lãnh đạo. Khuyết điểm là thiếu linh hoạt, bảo thủ, khó gần, không dễ nhận sự giúp đỡ của người khác.

Tên Phù Hợp Với Người Hành Kim

ĐoanÂnDạMỹÁiHiềnNguyênThắngNhiNgânKínhTíchKhanhChungĐiếuNghĩaCâuTrangXuyếnTiềnThiếtĐĩnhLuyệnCươngHânTâmPhongViVânGiớiDoãnLụcPhượngThếThăngHữuNhâmTâmVănKiếnHiện 

? Giới thiệu bạn bộ tên tiếng nước ngoài gồm nhiều thứ tiếng khác nhau để bạn tham khảo ? chọn lựa đặt tên sau:

Tên Cho Bé Trai Mệnh Kim

  • Đặt tên vần A-B-C: Đức Anh, Thanh Bình, Khắc Cường, Hùng Anh, Thế Anh, Cao Anh.
  • Đặt tên vần D-Đ: Hải Dương, Tuấn Du, Khương Du, Ngọc Du.
  • Đặt tên vần vần G-H-K: Quang Hải, Quốc Hưng, Gia Hưng, Văn Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Minh Hải, Quang Khánh, Đức Hải
  • Đặt tên vần L-M-N: Trọng Nguyên, Trung Nguyên, Minh Nhật, Hải Nam, Văn Linh, Hoàng Linh, Quyền Linh, Quang Linh
  • Đặt tên vần O-P-Q: Mạnh Quân, Quốc Quân, Quang Quân, Quang Phúc, Minh Phúc, Minh Phú
  • Đặt tên vần S-T: Tùng Sơn, Thanh Sơn
  • Đặt tên vần V-X-Y: Minh Vương, Quốc Vương

Tên Cho Bé Gái Mệnh Kim

  • Đặt tên vần A-B-C: Kim Anh, Ngân Anh, Trâm Anh, Tuệ Anh, Bảo Châu, Ngọc Châu, Kim Cương
  • Đặt tên vần D-Đ: Tâm Đoan, Vỹ Dạ
  • Đặt tên vần G-H-K: Ngọc Hân, Ngân Khánh, Phương Kiều, Ngân Giang, Bạch Kim, Mỹ Kim
  • Đặt tên vần L-M-N: Minh Nguyệt, Khánh Ngân, Kim Ngân, Ngọc Ngân, Thúy Ngân
  • Đặt tên vần O-P-Q: Cát Phượng, Bích Phượng, Ngọc Phụng, Minh Phụng
  • Đặt tên vần S-T: Mỹ Tâm, Tố Tâm, Bảo Trâm, Ngọc Trâm, Phương Trinh, Ngọc Trinh
  • Đặt tên vần U-V-X-Y: Thúy Vân, Cẩm Vân

Tìm hiểu thêm: ? Tên Mệnh Mộc Hay Nhất 2020 ?

Đặt Tên Con Mệnh Mộc

Bé trai, bé gái mệnh Mộc có sự sâu sắc, kiểm soát cảm xúc tốt. Vậy nên đặt tên gì cho đẹp và hợp với vận mệnh của trẻ?

Trong ngũ hành, Mộc là nhân tố đứng đầu tiên. Mộc đại diện cho cây cối, những khu rừng nguyên sinh đem tới không khí trong lành những lá phổi xanh của Trái Đất. Chúng ta có thể thấy một cái cây luôn cắm rễ sâu vào đất dù đất có cứng đến đâu hay vươn thật cao để đón ánh nắng mặt trời. 

Đức tính này cũng giống những người mệnh Mộc khi mà chúng ta thấy ở họ luôn có sự chắc chắn và vươn lên mạnh mẽ trong công việc. Người mệnh Mộc hơi gặp khó khăn trong việc chịu áp lực và kiểm soát cảm xúc. Họ thường xuyên đặt bản thân vào tình trạng căng thẳng hay tiêu cực khi phải chịu áp lực. Nam hay nữ mệnh Mộc đều có tính cách trẻ hơn tuổi thật của họ rất nhiều ngoài ra các tác động từ bên ngoài cũng rất dễ chi phối họ.

Tên Phù Hợp Với Người Hành Mộc

KhôiLêNguyễnĐỗMaiĐàoTrúcTùngCúcQuỳnhTòngThảoLiễuNhânHươngLanHuệNhịBáchLâmSâmKiệnBáchXuânQuýQuanQuảngCungTràLamLâmGiáLâuSàiVịBảnLýHạnhThônChuVuTiêuĐệĐàTrượngKỷThúcCanĐôngChửBaThưSửuPhươngPhầnNamTíchNhaNhạHộKỳChiThịBìnhBínhSaGiaoPhúcPhước

Tham khảo cách đặt tên con theo mệnh chuẩn và hay

Tên Bé Gái Mệnh Mộc

  • Đặt tên vần A-B-C: Chi, Cúc, Phương Chi
  • Đặt tên vần D-Đ: Dung, Dã, Dạ, Anh Đào, Minh Nhạn
  • Đặt tên vần: G-H-K: Hạnh, Huệ, Hương, Kỳ, Mai Hoa, Mỹ Hạnh, Mỹ Kì
  • Đặt tên vần L-M-N: Mộc Lan, Lan, Lâm, Liễu, Lê, Lý, Mai, Ngọc Lan, Ngọc Liễu
  • Đặt tên vần O-P-Q: Phương, Phượng, Quỳnh, Tú Quỳnh, Hương Quỳnh
  • Đặt tên vần S-T: Thảo, Thư, Mộc Trà, Trúc, Trà, Thu Thảo, Hoa Thảo, Bảo Thư, Hương Trà
  • Đặt tên vần V-X-Y: Xuân, Yến

Tên Bé Trai Mệnh Mộc

  • Đặt tên vần A-B-C: Bách, Bảo, Bình, Bạch, Thành Công
  • Đặt tên vần D-Đ: Văn Đức, Mạnh Dũng, Tiến Dũng
  • Đặt tên vần: G-H-K: Quốc Khánh, Quang Khánh, Văn Hùng, Ngọc Hùng, Khôi, Kỷ, Minh Khôi
  • Đặt tên vần L-M-N: Nam, Lực, Mạnh
  • Đặt tên vần O-P-Q: Phúc, Phước, Quảng, Quý, Quân, Mạnh Quân, Anh Quân, Trọng Quý, Mạnh Phúc
  • Đặt tên vần S-T: Sâm, Tùng, Minh Tùng, Mạnh Trường, Trường Thành
  • Đặt tên vần V-X-Y: Vũ, Anh Vũ, Long Vũ, Xuân Quang, Anh Vũ

Đặt Tên Con Mệnh Thủy

Người mang mệnh Thủy xinh đẹp, hay thay đổi và hợp với những cái tên lạ, độc đáo.

Trong ngũ hành bản mệnh, Thủy là nhân tố đứng cuối cùng nhưng không vì thế mà làm giảm đi tính đặc biệt của ngũ hành này. Thủy đại diện chất lỏng cho thế gian này. Nước cũng là một phần của mệnh Thủy.

Người mệnh này đa phần có diện mạo khá đẹp, thông minh nhanh nhạy và nhạy bén với nghệ thuật.

Họ thích giao du với người khác, có thể bầu bạn rất tốt khi mà luôn lắng nghe lời nói của bạn. Họ hay thay đổi và thường luôn là người thay đổi kế hoạch vào giờ chót. Điều này sẽ không tốt nếu sống trong một tập thể hay môi trường đông người.

Có thể bạn quan tâm: ✥ Tên Tiếng Việt 2020

Tên Phù Hợp Với Người Hành Thủy

LệThủyGiangHàSươngHảiKhêTrạchNhuậnBăngHồBiểnTríVõVũBùiMãnHànThấpMặcKiềuTuyênHoànGiaoHợiDưKhángPhụcPhuHộiThươngTrọngLuânKiệnGiớiNhậmNhâmTriệuTiếnTiênQuangToànLoanCungHưngQuânBăngQuyếtLiệtLưuCươngSángKhoángVạnHoaXáHuyênTuyênHợpHiệpĐồngDanhHậuLạiLữLãNgaTínNhânĐoànVuKhuêTrángKhoaDiGiápNhưPhiVọngTựTônAnUyênĐạoKhảiKhánhKhươngKhanhNhungHoànTịchNgạnBáchBáKỷCấnQuyếtTrinhLiêu

Tên Bé Trai Hành Thủy

  • Đặt tên vần A-B-C: Cao, Chiến, Văn Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Cao Bách, Quang Bách, Hoàng Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Huy Bách, Tùng Bách
  • Đặt tên vần D-Đ: Đức, Đức, Điểm, Dương,Đoạn, Anh Đức Tuấn Đức, Minh Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Khoa Đạt, Thu Đan, Hải Đăng, Hồng Đăng, Thành Đạt
  • Đặt tên vần G-H-K: Hùng, Huân, Kháng, Khánh, Huy, Hiệp, Hoán, Đức Hoàng, Thế Hiển, Bảo Hoàng, Vinh Hiển
  • Đặt tên vần L-M-N: Luyện, Minh, Nhiên Nhật, Nam, Ngọ,  Quang Linh, Đức Long, Thành Lợi, Bá Long, Đình Lộc, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Hoàng Linh, Bá Lộc, Hải Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Hữu Luân, Công Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hồng Nhật, Đình Nam, An Nam An Ninh, Quang Ninh
  • Đặt tên vần O-P-Q: Quang, Phú, Phúc, Đăng Quang, Duy Quang, Đăng Phong, Chiêu Phong
  • Đặt tên mệnh Thủy vần S-T: Sáng, Thái, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Anh Thái, Huy Thông,Bảo Thái, Quốc Thiện, Duy Tạch, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng
  • Đặt tên vần V-X-Y: Việt, Vũ, Vĩ, Xuân

Tên Bé Gái Mệnh Thủy

  • Đặt tên vần A-B-C: Cẩm, Ánh,  Chiếu, Bính, Bội
  • Đặt tên vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả  Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp
  • Đặt tên vần G-H-K: Thu Giang, Hạ Giang, Hương Giang, Thanh Giang, Thiên Hà, Như Hà, Thu Hà, Ngân Hà, Hồng Hà
  • Đặt tên vần L-M-N: Thanh Loan, Hoàng Loan, Huỳnh Loan, Khánh Loan, Ánh Loan, Nhã Loan
  • Đặt tên vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh
  • Đặt tên vần S-T: Thu Thủy, Thanh Thủy, Ngọc Thủy, Ánh Thủy, Vân Thủy, An Thủy, Hà Thủy
  • Đặt tên vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển

Đừng bỏ lỡ: ☣ Tên Hay Cho Bé Trai 2020

Đặt Tên Con Mệnh Hỏa

Trẻ mệnh Hỏa nhiệt tình, vui tính và hay giúp đỡ người khác. Cùng khám phá những cái tên phù hợp với người mang hành Hỏa nhé.

Trong ngũ hành bản mệnh, Hỏa là nhân tố đứng thứ hai. Hỏa đại diện cho sức nóng, tràn đầy năng lượng và ánh sáng chiếu rọi khắp nhân gian.

Hỏa đại diện cho mặt có thể chiếu ánh sáng rọi khắp muôn nơi trên thế gian nhưng cũng có thể sử dụng sức nóng để thiêu rụi tất cả. Người mệnh Hỏa thường nói ít làm nhiều và khá nóng tính.

Lúc bình thường, họ như ánh mặt trời lúc ban mai vậy rất nhẹ nhàng, điềm tĩnh, vui tính và hiền lành. Nhưng khi bị chọc tức hay nóng giận thì ngọn lửa bên trong bộc phát và sẽ xử lý những rắc rối gây ra một cách khiến những người ở gần cảm thấy ớn lạnh và không dám trêu chọc họ.

Người mang mệnh hỏa sẽ luôn có một niềm đam mê, nhiệt huyết bùng cháy với công việc. Ngoài ra họ còn rất nhiệt tình giúp đỡ những người gặp hoạn nạn. Đây là đức tính tốt đáng tuyên dương của mệnh hỏa.

Tuy vậy, họ không biết tiết chế cảm xúc của bản thân mình, nóng giận một cách mất hết lý trí và hành động bất chấp kết quả. Đây là một đức tính xấu mà cần phải cải thiện nếu không muốn sau này gặp những rắc rối lớn.

Tên Phù Hợp Với Người Hành Hỏa

ĐanĐàiCẩmBộiÁnhThanhĐứcTháiDươngThuThướcLôHuânHoánLuyệnNoãnNgọNhậtMinhSángHuyQuangĐăngHạHồngBínhKhángLinhHuyềnCẩnĐoạnDungLưuCaoĐiểmTiếtNhiênNhiệtChiếuNamKimLyYênThiêuTrầnHùngHiệpHuânLãmVĩ 

Tên Bé Trai Mệnh Hỏa

  • Đặt tên theo vần A-B-C: Cao, Chiến, Văn Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Cao Bách, Quang Bách, Hoàng Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Huy Bách, Tùng Bách
  • Đặt tên vần D-Đ: Đức, Đức, Điểm, Dương,Đoạn, Anh Đức Tuấn Đức, Minh Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Khoa Đạt, Thu Đan, Hải Đăng, Hồng Đăng, Thành Đạt
  • Đặt tên vần G-H-K: Hùng, Huân, Kháng, Khánh, Huy, Hiệp, Hoán, Đức Hoàng, Thế Hiển, Bảo Hoàng, Vinh Hiển
  • Đặt tên vần L-M-N: Luyện, Minh, Nhiên Nhật, Nam, Ngọ, Quang Linh, Đức Long, Thành Lợi, Bá Long, Đình Lộc, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Hoàng Linh, Bá Lộc, Hải Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Hữu Luân, Công Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hồng Nhật, Đình Nam, An Nam An Ninh, Quang Ninh
  • Đặt tên vần O-P-Q: Quang,  Phúc, Đăng Quang, Duy Quang, Đăng Phong, Chiêu Phong
  • Đặt tên vần S-T: Sáng, Thái, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Anh Thái, Huy Thông,Bảo Thái, Quốc Thiện, Duy Tạch, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng
  • Đặt tên vần V-X-Y: Xuân Trúc, Vĩ, Hùng Vĩ, Đức Việt

Tên Bé Gái Mệnh Hỏa

  • Đặt tên vần A-B-C: Cẩm, Ánh,  Chiếu, Bính, Bội
  • Đặt tên vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả  Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp
  • Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân
  • Đặt tên vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan,  Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ
  • Đặt tên vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh
  • Đặt tên vần S-T: Tiết, Thanh, Thu, Mai Trinh, Diễm Trinh
  • Đặt tên vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển

Bài viết tương tự: ?‍❤️‍?‍? Tên Hay Cho Bé Gái 2020 ?‍❤️‍?‍?

Đặt Tên Con Mệnh Thổ

Người mệnh Thổ có độ tin cậy cao, trung thành và bao dung. Họ hợp với những cái tên nhẹ nhàng, hòa nhã.

Trong phong thủy ngũ hành, mệnh Thổ nằm ở vị trí trung tâm khi mà mệnh này ảnh hưởng đến cả năm mệnh còn lại. Mệnh Thổ tượng trưng cho đất đai thổ nhưỡng. Thổ còn được gọi là đất mẹ khi mà đất mang dinh dưỡng đi nuôi cây, ân sâu trong đất có chứa kim loại, khoáng sản quý, đất cũng giúp con người trong cuộc chiến với bão lũ khi mà có thể cản được dòng nước.

Người mang mệnh Thổ thường hiền lành, bản tính chậm chạp và nhu mì. Họ rất thích sự yên vị và không thích sự thay đổi. Họ có lòng bao dung rất lớn, sẵn sàng tha thứ bất kỳ lỗi lầm nào do đối phương gây ra nếu họ thành tâm. Khi kết bạn với những người này, các bạn có thể thấy họ rất trung thành và cực kỳ tin cậy. Nếu họ đã hứa với bạn một điều gì đó họ sẽ làm đến cùng và không để bạn thất vọng.

Nhược điểm của người mệnh Thổ là thiếu trí tưởng và tư duy sắc bén. Trong những trường hợp quan trọng thì họ gặp khó khăn trong việc đưa ra các quyết định. Điều này gây hại không nhỏ đến bước tiến của họ trên con đường công danh sự nghiệp.

Tên Phù Hợp Với Người Hành Thổ

CátSơnNgọcBảoChâuChâmNghiễnNhamBíchKiệtThạcTrânAnhLạcLýChânCônĐiềnQuânTrungDiệuSanTựĐịaNghiêmHoàngThànhKỳCơViênLiệtKiênĐạiBằngCôngThôngDiệpĐinhVĩnhGiápThânBátBạchThạchHòaLậpThảoHuấnNghịĐặngTrưởngLongĐộKhuêTrường  

Tên Bé Trai Hành Thổ

  • Đặt tên vần A-B-C: Tuấn Anh, Duy Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Văn Anh, Tâm Anh, Tuấn Bằng, Khánh Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng, Thanh Bằng, Quang Bằng, Tuyên Bằng, Thiện Bằng…
  • Đặt tên vần D-Đ: Phúc Điền, Khánh Điền, Khang Điền, An Điền, Phú Điền, Gia Điền, Lâm Điền, Quân Điền
  • Đặt tên vần G-H-K: Minh Giáp, Hoàng Giáp, Thiên Giáp, Nhiên Giáp, Hoàng Giáp, Tiến Giáp, Quân Giáp, Sơn Giáp, Tùng Giáp, Hoàng Khang, Quốc Khánh, Quốc Kỳ, Hoàng Kỳ
  • Đặt tên vần L-M-N: Tiến Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm
  • Đặt tên vần O-P-Q: Hữu Phát, Đại Phát, Hữu Quân, Mạnh Quân. Đại Quân, Thiên Quân, Trung Quân, Đức Quân, Duy Quân
  • Đặt tên vần S-T: Văn Trường, Vạn Trường, Kiến Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Đức Trường, Bảo Trường, Xuân Trường
  • Đặt tên vần V-X-Y: Đức Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Phú Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Trí Vĩnh, Huy Vĩnh

Tên Bé Gái Mệnh Thổ

  • Đặt tên vần A-B-C: Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm
  • Đặt tên vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả  Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp
  • Đặt tên vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền,  Di Hân
  • Đặt tên vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan,  Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ
  • Đặt tên vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh
  • Đặt tên vần S-T: Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm
  • Đặt tên vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển

Đặt tên theo ngũ hành giúp trẻ giảm bớt những nhược điểm và phát huy điểm mạnh của mình. Đồng thời đem tới ý nghĩa tốt đẹp, may mắn và đồng hành suốt cuộc đời của bé. Đừng bỏ lỡ các bài viết hay về tên tại Symbols.vn nhé.

Link video tham khảo đặt tên theo ngũ hành:

 


Phong thủy Đặt Tên Theo Ngũ Hành


Lữ Tài Hiệp Hôn
Phong thủy Đặt Tên Theo Ngũ Hành
Trang wed: phongthuylutai.com
Bạn hãy chia sẽ video cho mọi người, để tất cả đều có lợi ích chung nhé, và bạn sẽ có rất nhiều phước khi nhiều người nhận đc lợi ích từ video nhé
Hãy Like Và ĐĂNG Ký Kênh Để Nhận Thêm Nhiều Video Mới Nhé
Thuật Chọn ngày lành tháng tốt, nói tóm lại là thuật tìm ngày tốt cho từng công việc, và phải chọn ra những ngày đẹp trong tháng
Môn Chọn Ngày Lành Tránh Ngày Dữ Theo Âm Dương Ngũ Hành, nói tóm lại là môn Trạch Nhật, đã có từ bao đời nay, nó ăn sâu vào trong lòng người dân Việt, nên những việc đại sự như: Làm Nhà, Xây Cất, Hôn Nhân, Nhập Trạch, Xuất Hành, Khai Trương, Mua Xe, An Táng, …… đại đa số người Việt Nam còn chọn ngày Kiết tránh ngày Hung.
Sách Địa Lý có câu: \

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp
Xem thêm :  Phân biệt ký hiệu các loại nhựa thông dụng trên thị trường

Related Articles

Back to top button