Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
Với Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác môn Toán lớp 11 sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm các dạng bài tập
từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Toán 11.
1. Lý thuyết
a) Cho hàm số y = f(x) xác định trên miền D ⊂ R .
– Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu
– Số thực m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu
b) Tính bị chặn của hàm số lượng giác:
-1 ≤ sin x ≤ 1∀x ∈ R
-1 ≤ cos x ≤ 1∀x ∈ R
2. Các dạng bài tập
Dạng 1. Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác
Phương pháp giải:
-1 ≤ sin [u(x)] ≤ 1; 0 ≤ sin2[u(x)] ≤ 1; 0 ≤ |sin[u(x)]| ≤ 1
-1 ≤ cos [u(x)] ≤ 1; 0 ≤ cos2[u(x)] ≤ 1; 0 ≤ |cos[u(x)]| ≤ 1
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a) y = sin2x + 3
b) y = 4sin2xcos2x +1
c) y = 5 – 3cos23x
Lời giải
a) Ta có: -1 ≤ sin 2x ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ 2 ≤ sin 2x + 3 ≤ 4 ∀x ∈ R
Vậy hàm số y = sin2x + 3 có giá trị lớn nhất là 4 và giá trị nhỏ nhất là 2.
b) y = 4sin2xcos2x +1 = 2sin4x + 1
Ta có: -1 ≤ sin 4x ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ -2 ≤ 2sin 4x ≤ 2 ∀x ∈ R
⇔ -1 ≤ 2sin 4x + 1 ≤ 3 ∀x ∈ R
Vậy hàm số y = 4sin2xcos2x +1 có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.
c) Ta có: 0 ≤ cos23x ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ 0 ≤ 3cos23x ≤ 3 ∀x ∈ R
⇔ -3 ≤ -3cos23x ≤ 0 ∀x ∈ R
⇔ 2 ≤ 5 – 3cos23x ≤ 5 ∀x ∈ R
Vậy hàm số y = 5 – 3cos23x có giá trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 2.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a) y =
b) y = cos2x + 4sinx – 5
c) y = 4|cos(3x-1)| + 1
Lời giải
a) Điều kiện xác định: 2 – sin2x ≥ 0 ⇔ sin 2x ≤ 2 (Luôn đúng với mọi x)
Tập xác định D = R.
Ta có: -1 ≤ sin 2x ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ -1 ≤ -sin 2x ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ 1 ≤ 2 – sin 2x ≤ 3 ∀x ∈ R
⇔ 1 ≤≤ √3∀x ∈ R
Vậy hàm số y = có giá trị lớn nhất là √3 và giá trị nhỏ nhất là 1.
b) y = cos2x + 4sinx – 5
= 1 – 2sin2x + 4sinx – 5
= -2sin2x + 4sinx – 4
= -2(sin2x – 2sinx + 1) – 2
= -2(sinx – 1)2 – 2
Ta có: -1 ≤ sinx ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ -2 ≤ sinx – 1 ≤ 0 ∀x ∈ R
⇔ 0 ≤ (sinx – 1)2 ≤ 4 ∀x ∈ R
⇔ -8 ≤ -2(sinx – 1)2 ≤ 0 ∀x ∈ R
⇔ -10 ≤ -2(sinx – 1)2 – 2 ≤ -2 ∀x ∈ R
Vậy hàm số y = cos2x + 4sinx – 5 có giá trị lớn nhất là -2 và giá trị nhỏ nhất là -10.
c) Ta có: 0 ≤ |cos(3x-1)| ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ 0 ≤ 4|cos(3x-1)| ≤ 4 ∀x ∈ R
⇔ 1 ≤ 4|cos(3x-1)| + 1≤ 5 ∀x ∈ R
Vậy hàm số y = 4|cos(3x-1)| + 1 có giá trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 1.
Dạng 2. Hàm số có dạng y = asinx + bcosx + c (với a, b khác 0)
Phương pháp giải:
Bước 1: Ta đưa hàm số về dạng chỉ chứa sin[u(x)] hoặc cos[u(x)]:
y = asinx + bcosx + c =
với α thỏa mãn
Bước 2: Đánh giá -1 ≤ sin (x + α) ≤ 1 ∀x ∈ R
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a) y = sin2x – √3cos2x + 1
b) y = 3sinx + 4cosx + 6
Lời giải
Vậy hàm số y = sin2x – √3cos2x + 1 có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.
b) y = 3sinx + 4cosx + 6 =
Đặt
Ta được: y = 5(sinxcosα + cosxsinα) + 6 = 5(sinx + α) + 6
Ta có: -1 ≤ sin (x + α) ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ -5 ≤ 5sin (x + α) ≤ 5 ∀x ∈ R
⇔ 1 ≤ 5sin (x + α) + 6 ≤ 11 ∀x ∈ R
Vậy hàm số y = 3sinx + 4cosx + 6 có giá trị lớn nhất là 11 và giá trị nhỏ nhất là 1.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số √3sin2x + sin2x – cos2x + 1
Lời giải
y = √3sin2x + sin2x – cos2x + 1
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.
Dạng 3: Hàm số có dạng
Lý thuyết: Phương trình asinx + bcosx = c có nghiệm khi a2 + b2 ≥ c2 (Lý thuyết có trong phần 7)
Phương pháp giải:
Bước 1: Điều kiện xác định: a2sinx + b2cosx = c2 ≠ 0
Bước 2: ⇔ ya2sinx + yb2cosx + yc2 = a1sinx + b1cosx + c1
⇔ (ya2 – a1)sinx + (yb2 – b1)cosx = -yc + c1 (*)
Bước 3: Để phương trình (*) có nghiệm x thì (ya2 – a1)2 + (yb2 – b1)2 ≥ (-yc + c1)2
Tìm đoạn chứa y, sau đó đưa ra kết luận về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Lời giải
Điều kiện xác định: sinx + cosx + 2 ≠ 0
Ta có: sinx + cosx + 2 = .
Do đó sinx + cosx + 2 ≠ 0 ∀x∈ R
Tập xác định: D = R.
Ta có
⇔ ysinx + ycosx + 2y = sinx + 2cosx + 1
⇔ (y – 1)sinx + (y – 2)cosx = 1 – 2y (*)
Để phương trình (*) có nghiệm x thì (y – 1)2 + (y – 2)2 ≥ (1 – 2y)2
⇔ y2 – 2y + 1 + y2 – 4y + 4 ≥ 1 – 4y + 4y2
⇔ 2y2 + 2y – 4 ≤ 0
⇔ 2(y – 1)(y + 2) ≤ 0
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 1 và giá trị nhỏ nhất là -2.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Lời giải
Điều kiện xác định: sinx – cosx + 3 ≠ 0
Ta có: sinx – cosx + 3 =
.
Do đó sinx – cosx + 3 ≠ 0 ∀x ∈ R
Tập xác định: D = R.
Ta có:
⇔ ysinx – ycosx + 3y = 2sinx – 2cosx
⇔ (y – 2)sinx – (y + 2)cosx = – 3y (*)
Để phương trình (*) có nghiệm x thì (y – 2)2 + (y + 2)2 ≥ (-3y)2
⇔ y2 – 4y + 4 + y2 + 4y + 4 ≥ 9y2
⇔ 7y2 ≤ 8
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là –
.
3. Bài tập tự luyện
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin5x – 1
A. min y = -3, max y = 3 B. min y = -1, max y = 1
C. min y = -1, max y=3 D. min y = -3, max y = 1
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + cos
A. min y = -2, max y = 4 B. min y = 2, max y = 4
C. min y = -2, max y = 3 D. min y = -1, max y = 4
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. max y = 1, min y = 0 B. max y = 2, min y = 0
C. max y = 1, min y = -1 D. max y = 2, min y = 1
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. min y = 2, max y = 5 B. min y = 1, max y = 4
C. min y = 1,max y = 5 D. min y = 1, max y = 3
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. max y = √5, min y = 1 B. max y = √5 , min y = 2√5
C. max y = √5, min y = 2 D. max y = √5 , min y = 3
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. min y = 3 + 2√2 , max y = 3 + 2√3 B. min y = 2 + 2√2 , max y = 3 + 2√3
C. min y = 3 – 2√2 , max y = 3 + 2√3 D. min y = 3 + 2√2 , max y = 3 + 3√3
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 – 2cos23x
A. min y = 1, max y = 2 B. min y = 1, max y = 3
C. min y = 2, max y = 3 D. min y = -1, max y = 3
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x – 4sinx + 5
A. max y = 9, min y = 2 B. max y = 10, min y = 2
C. max y = 6, min y = 1 D. max y = 5, min y = 1
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos2x + 4cosx – 2
A. max y = 3, min y = -7 B. max y = -1, min y = -5
C. max y = 4, min y = -1 D. max y = 3, min y = -5
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4cosx + 1
A. max y = 6, min y = -2 B. max y = 4, min y = -4
C. max y = 6, min y = -4 D. max y = 6, min y = -1
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = √3 cosx + sinx + 4
A. min y = 2, max y = 4 B. min y = 2, max y = 6
C. min y = 4, max y = 6 D. min y = 2, max y = 8
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin 6x + 3cos 6x
A. min y = -5, max y = 5 B. min y = -4, max y = 4
C. min y = -3, max y = 5 D. min y = -6, max y = 6
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x + 3sin2x – 4cos2x
A. min y = -3√2 – 1, max y = 3√2 + 1 B. min y = -3√2 – 1, max y = 3√2 – 1
C. min y = -3√2, max y = 3√2 – 1 D. min y = -3√2 – 2, max y = 3√2 – 1
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 1 B. √2 C. D. 2
Câu 15. Gọi M, m lần lượt là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Giá trị của M+m là:
Bảng đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
A
D
C
A
A
B
B
D
C
B
A
B
A
B
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
ham-so-luong-giac.jsp
Giá trị lớn nhất và Nhỏ Nhất của Hàm Số (Toán 12) | Thầy Nguyễn Phan Tiến
Giá trị lớn nhất và Nhỏ Nhất của Hàm Số (Toán 12) | Thầy Nguyễn Phan Tiến
Tải Bài Tập: https://drive.google.com/file/d/15mwCD3DQMc5Zq2RXDvbZVL7TG5IXcH2L/view?usp=sharing
Tải Đáp Án: https://drive.google.com/file/d/1iHrNcZAs56A9N4_CFjLOUbN4SIQExW9/view?usp=sharing
Nội dung Bài Học:
Lý Thuyết 00:00
Dạng 1. Tìm Min Max qua Đồ Thị,BBT 3:50
Dạng 2. Tìm Min Max trên khoảng (a;b) 11:00
Dạng 3. Tìm Min Max trên đoạn [a;b] 20:00
Dạng 4. Tìm Min Max chứa tham số m 33:33
Dạng 5. Bấm Máy Tính Min Max 51:28
? Đăng kí học ĐẦY ĐỦ VIDEO LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
có Full Đáp Án Chi Tiết xem ở đây: https://thaynguyenphantien.vn
? Các em tham gia các nhóm học tập trên FB nhé
2004 Toán Thầy Tiến: https://thaynguyenphantien.vn/2k4
2005 Toán Thầy Tiến: https://thaynguyenphantien.vn/2k5
2006 Toán Thầy Tiến: https://thaynguyenphantien.vn/2k6
?Tiktok Dạy Toán: https://www.tiktok.com/@thaytien.daytoan
? Fanpage Chính Thức : https://fb.com/thaynguyenphantien
? Facebook cá nhân : https://fb.com/thaytientoan8910
? Website: https://thaynguyenphantien.vn
? Học ONLINE : Khóa học Video trên Web kết hợp với Livestream Fb đầy đủ bài tập, đáp án chi tiết và hỗ trợ tận tình, giải đáp thắc mắc bài tập mọi lúc mọi nơi, khóa luyện thi chuyên nghiệp nhất
? Học OFFLINE tại tòa SinhPlaza, số 18 Đức Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Khi các bạn vẫn đang xả hơi, ham chơi thì đối thủ vẫn đang âm thầm nỗ lực học tập.
Vậy nên chúng ta không bắt đầu cố gắng từ bây giờ thì chúng ta \