Tổng Hợp

Đề thi vào lớp 6 môn tiếng anh thcs chuyên ngoại ngữ hà nội 2020

Đang tải…

Tuyển tập đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐÁP ÁN ĐỀTHI TUYỂN SINH HỆ THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2015

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

MÔN: TIẾNG ANH

  1. Đáp án “e” trong equal phát âm là/i:/, trong các từ còn laịphát âm là/i/
  2. Đáp án “age” trong massage phát âm là/ɑːʒ /, trong các từ còn laịphát âm là /ɪdʒ /
  3. Đáp án “ui’ trong suite phát âm là/wiː /, trong các từ còn laịphát âm là/u:/
  4. Đáp án “ate” trong fortunate phát âm là/ət /, trong các từ còn laịphát âm là/eit/
  5. Đáp án “s” trong apprehension phát âm là/ʃ /, trong các từ còn laịphát âm là/ʒ /
  6. Đáp án Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
  7. Đáp án Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
  8. Đáp án Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
  9. Đáp án Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 3
  10. Đáp án C. Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
  11. Đáp án D. Be reduced to ashes: bị phá hủy, chỉ còn là cát bụi
  12. Đáp án B. Từ dòng 3,4: Over thirteen thousand homes, fifty churches and numerous public buildings and hospitals were lost in the blaze. For all practical purposes, London was destroyed  các cơ sở hạ tầng đều bị phá hủy, nên đường phố và các ngõ hẻm chỉ còntình trạng thô sơ, hỗn đôṇ. Bài văn không nhắc tới việc thiếu ánh sáng hay nhà cửa và cửa hàng tồi tàn (đoaṇ văn chỉ cho thấy sư ̣sup̣ đổ, không phải tồi tàn)  A, C sai
  13. Đáp án A. Dòng 10,11: Wren realized that the Great Fire would not have been so damaging if the city had been better laid out  Wren thấy những thiêṭhaịse ̃không quánăng̣ nềnếu thành phốđươc̣ bốtri,́ quy hoacḥ tốt hơn. Vâỵ lído cho thiêṭhaịphần nào làbởi quy hoacḥ hay cũng làcấu trúc thành phố: configuration
  14. Đáp án B. Dòng 11 đa ̃nhắc tới viêc̣ cần các con đường lớn thay cho những hẻm nhỏ: broader streets were needed to replace the crooked, narrow alleys. Wren nhấn manḥ viêc̣ thiết kếlaịthành phốvới các con phốlớn: redesigning the main thoroughfares of London. Từ main làdấu hiệu cho thấy kich́ thước, tầm quan trong̣ của chúng; đólàcác con đường huyết macḥ.
  15. Đáp án B. Proclamation: lời tuyên bố
  16. Đáp án B. Unveil: tiết lô.̣Khi kếhoacḥ đươc̣ tiết lô ̣cho người dân London, họ đã phản đối mạnh mẽ.
  17. Đáp án D. Kếhoacḥ của vua Charles I vấp phải sự phản đối của các chúa đất , nên cuối cùng ông đành để người dân tư ̣dưng̣ laị nhà đúng như vi trị́ ban đầu: Permission was, therefore, granted for the townspeople and landlords to commence reconstruction of their houses and shops at the sites where they had been before the fire  thành phố được xây lại như trước trận cháy
  18. Đáp án C. Mênḥ đềtrước từ they có đề cập tới các danh từ số nhiều : their houses and shops
  19. Đáp án B. Ở đoạn cuối, tác giả luôn giải thích rằng do sức ép từ sự phản đối của chúa đất (sơ ̣quy hoạch lại làm mất đất) và yêu cầu gấp rút khôi phục lại London , nên kếhoacḥ không đươc̣ thưc̣ hiêṇ. Tác giả đề cập tới sự đàm phán đáng lẽ có thể được thực hiện: some kind of compromise could likely have been reached. Sư ̣tiếc nuối kếhoacḥ của Wren còn thểhiêṇ nhiều hơn nữa trong câu cuối: the ideas that could have made London one of the world’s most beautiful cities never came to pass (ý tưởng đáng nhẽ ra có thể khiến London đẹp bậc nhất thế giới không bao giờ thành hiện thưc̣) Kếhoacḥ của Wren không đươc̣ thưc̣ hiêṇ làmôṭthiếu xót của London
  20. Đáp án D. Đoaṇ văn kể về đám cháy ởLondon, những li ́do liên quan đến quy hoacḥ và kế hoacḥ tái cấu trúc không thành. Kết thúc bài văn làsư ̣nuối tiếc cho kế hoacḥ đó. Như vâỵ, đoaṇ văn nói về môṭ London đa ̃ không thành vì quyết đinḥ trong quákhứ.
  21. Đáp án B. Version: phiên bản (hay dùng với sản phẩm, hàng hóa). Phiên bản mang tinh́ chất thương maịcóthểse ̃đươc̣ sản xuất trong môṭ vài năm tới
  22. Đáp án C. Expand: (tư)̣ mởrông̣ vềdiêṇ tich́. Amplify: tăng (âm thanh) lên to hơn. Develop: phát triển. Increase: tăng vềsốlương̣
  23. Đáp án C. Meet a need (cụm từ cố định): đáp ứng nhu cầu
  24. Đáp án A. Average (adj): trung binh̀ vềquy mô, kích thước. Gerneral: nhìn chung, tổng quát. Usual: thường lê.̣Medium: trung binh̀ về nhiêṭ đô, kích cỡ, đô ̣dài
  25. Đáp án A. Build up a picture of smt: tạo dựng ra sự liên tưởng, mường tương̣ vềcái gì
  26. Đáp án A. Exactly: chính xác. Absolutely: rõ ràng, chắc chắn. Completely: hoàn toàn. Totally: tổng công̣
  27. Đáp án B. Dùng performance để nói tới sự trình diễn của các vận đông̣ viên (ethlete) trong các cuôc̣ thi
  28. Đáp án A. Purpose: mục đích. Mục tiêu đầu tiên mà hệ thống (tư ̣đông̣ thay đổi cỡtrong ngày) là hướng tới giày thểthao.
  29. Đáp án C. Find a way: tìm ra cơ hội cho mình
  30. Đáp án C. Respond to smt: đáp laị; phản ứng tức thời
  31. Đáp án A. Go through smt: dùng hết, xử lýhết sacḥ. Die down: giảm nhẹ, yếu dần. Hold on: tiếp tục. Touch on: chạm tới vấn đề
  32. Đáp án B. Beyond the law: vươṭ qua giới haṇ luâṭpháp
  33. Đáp án C. Seek sought sought: tìm kiếm
  34. Đáp án A. Be inclined to V: có khuynh hướng làm việc gì
Xem thêm :  Cách làm xíu mại đà lạt ngon đúng chuẩn

Đáp án B. Nowhere near as + adj + as : không… giống ai đómôṭchút nào

  1. Đáp án B. Doubt it/Noun: nghi ngờđiều gì
  2. Đáp án B. Sympathetic cóthểđi với ears: đôi tai đồng cảm. Lend sb an ear: sẵn lòng lắng nghe
  3. Đáp án C. Cô gái màtôi đã nói với bạn. Tell sb (about) st; không dùng giới từ of
  4. Đáp án A. Pick up: nhăṭ, chọn, bắt đươc̣ sóng, tín hiệu lan truyền trong không gian (virus, cảm cúm)
  5. Đáp án C. Tai naṇ màgây ra cái chết cho nhiều người làlỗi của người lái xe . Dùng mênḥ đềquan hê ̣bổnghiã cho accident thì phải đúng thời quá khứ, dùng động từ giản lược bổ nghĩa thì phải mang tính chủ động V-ing
  6. Đáp án Appreciated. Go + adj: trởnên như thếnào. Go appreciated: trởnên đươc̣ đánh giácao
  7. Đáp án Appeal. Sau the làdanh từ hoăc̣ cuṃ danh từ, ở đây sau chỗ trống là giới từ, nên chỗtrống phải là danh từ. Appeal (n): sư ̣thu hút
  8. Đáp án Craftiness. Sau the thường làdanh từ, sau chỗtrống làgiới từ nên ta điền danh từ vào chỗ trống. Craftiness (n): sư ̣tinh xảo, mánh khóe
  9. Đáp án Unseen. Những con rối chỉthểhiêṇ bóng trong màn rối nước, nên duy trìởtinh̀ trang̣ không đươc̣ nhiǹ thấy. Remain + adj: duy trìởtinh̀ trang̣ nào.
  10. Đáp án Harmoniously. Đứng phía sau động từ và bổ nghĩa cho động từ (working) thường làtrang̣ từ. Harmoniously (adv) : môṭcách hòa hơp̣
  11. Đáp án Essentials. Essentials (n): những điều cần thiết (luôn ởdang̣ sốnhiều)
  12. Đáp án Sau dấu phẩy làcác danh từ (spread, angle) nên trước nócũng phải làtừ cùng loại – danh từ.
  13. Đáp án Combination. Sau the là danh từ hoặc cụm danh từ, ta thấy cótinh́ từ optimal đứng giữa the và chỗ trống, nên chỗtrống làdanh từ combination (sư ̣phối hơp̣)
  14. Đáp án Planning. Involve + V-ing/N: bao gồm viêc̣ gì, cái gì. Planning (n): viêc̣ lên kếhoacḥ. Viêc̣ tim̀ ra sư ̣phối hơp̣ tối ưu giữa ánh sáng vàbóng tối bao gồm viêc̣ lên kếhoacḥ cẩn thâṇ và thiết kếtỉmỉ.
  15. Đáp án Precision. Sau giới từ làdanh từ hoăc̣ đông̣ từ. Chỗtrống cần điền kết thúc câu nên ta chọn danh từ precision: sư ̣chinh́ xác
  16. Đáp án Explored. Động Sơn Đoòng mới được khám phá gần đây bởi Hội địa lý hang động Hoàng gia Anh (họ đã phát hiện ra trong một chuyến thám hiểm nên ta dùng “explore”). Dùng quá khứ phân từ để thể hiên dang bi động.
  17. Đáp án Public. The public: công chúng. Hang đông̣ chỉđươc̣ mởcông khai cho quần chúng từ 2013.
  18. Đáp án Who/that. Động từ chính của câu là join, become; mà đằng sau chỗ trống lại là động từ có chia; dấu hiêụ cho môṭmênḥ đềquan hê ̣ few chỉ một số ít người; dùng đại từ chỉ người that/who
  19. Đáp án Hang này rất rộng và sâu. Đi bô ̣đường gập ghềnh xuống lòng sâu của động là một trải nghiệm hiếm có.
  20. Đáp án So. Cấu trúc so + adj + that + clause: quá… đến mức mà
  21. Đáp án Found nowhere else: không thểtim̀ thấy ởđâu khác
Xem thêm :  Bói giàu nghèo qua ngày tháng năm sinh

    57. Đáp án From. Những khu rừng nhiêṭđới xuất hiêṇ từ trong hang, cảnh tượng như mơ đáng để chiêm ngưỡng.

  1. Đáp án With. Adorn st with st: trang tri,́ trang điểm cho cái gìbằng cái gì
  2. Đáp án Rush. Rush (n): luồng (gió)
  3. Đáp án Something. Something cóthểđứng trước tính từ mô tảnó. Có những điều huyền bí đang đơị…
  4. Đáp án Broke down. Broke down: suy sup̣ (người); hỏng hóc (máy móc)
  5. Đáp án Occurred to me. It + never+ (occur) + to + sb + that + clause: ai đóchưa từng nghi ̃ rằng…
  6. Đáp án Put it across. Put st across: diêñ đạt cái gì cho ai đó hiểu
  7. Đáp án At your convenience. At one’s convenience: sắp xếp tiêṇ cho ai đó.
  8. Đáp án Don’t follow the track of. Follow the track of time: theo dõi nhip̣ đô ̣thời gian
  9. Đáp án Is under suspicion. Be under suspicion: bị nghi ngờ
  10. Đáp án Stands a chance of being. Stand a chance of V-ing: có cơ hội làm gì
  11. Đáp án To account. Account for for N/V-ing: giải thích cho cái gì, viêc̣ gì
  12. Đáp án Hardly any differences between. Difference between A and B: sư ̣khác biêṭgiữa A vàB. Hardly: gần như không.
  13. Đáp án Is out of question. Out of question: không thểxảy ra, không cần bàn đến
  14. Đáp án Sad as it is, the crime rate is unlikely to go down this year

Cấu trúc : Adj as + S + be,… = However + S + be + very + adj,…= dù rất…, nhưng…

  1. Đáp án You must apply yourself with your study
  2. Đáp án They cancelled subscribing to that magazine nearly a year ago To cancel + N/V-ing: hủy bỏ việc gì
  3. Đáp án I am not in the mood for going to the party
  4. Đáp án Suzy pleaded with her friend not to run so fast To plead with sb to V: nài xin
  5. Đáp án In addition to balancing your diet, you should do sports In addition to N/V-ing: bên canḥ viêc̣ làm gì.
  6. Đáp án Barely had they arrived when the meeting was delayed
Xem thêm :  Cách nấu cháo thịt heo cho bé ăn dặm thơm ngon giàu dinh dưỡng

Barely had + S + V-ed + when + clause = Hardly had + S +V-ed + when + clause = ngay khi… thì

  1. Đáp án Failure to pay on time will cancel your booking

Failure to V : Viêc̣ không làm đươc̣ điều gìđó. Cancel: hủy. Booking: viêc̣ đăṭtrước

  1. Đáp án David prides himself on being never late To pride oneself on V-ing: tư ̣hào vìviêc̣ gì
  2. Đáp án Nobody is to blame for the meeting being cancelled / for the cancel of the meeting To be to blamed for N/V-ing: phải chịu trách nhiệm cho cái gì, viêc̣ gì

Writing a passage:

To be admitted to university, using the result of study during high school years is better than that of the university entrance examination. Do you agree or disagree?

Suggested ideas:

Introduction : Disagree

Body:

  • Pressure to prepare yourselves carefully before entering university
  • The exams require remarkable knowledge
  • Peer pressure when friends try hard at the same time
  • More opportunities for pupils
  • Chances to improve for pupils with poor results in juniors years
  • No need to study too hard for the whole three teenage years
  • Less cheat in making school reports (especially to wealthy pupils) Conclusion: the university entrance examination is better

Tải về file PDF >> Tại đây

Share


part 1: thi chuyên ngoại ngữ | muối kể chuyện thi cấp 3 | muoi.hg


chả là cái q\u0026a của mình lúc nào cũng đầy ắp những câu hỏi thi cấp 3 của các em 2k6 2k7 2k8 nên hôm nay quyết định ngồi xuống kể gần hết một mạch cho các em luôn! hôm nay là câu chuyện ôn thi chuyên và đi thi CNN, hope yall enjoy và hẹn gặp lại ở part 2 vào thứ 6 tuần này nhéee!

Muốn dùng đồ đôi với muối? click vô đây nè: https://instabio.cc/muoihg

Instagram: @muoi.hg
TikTok: @muoi.hg
contact for work: hoangtrantuanminh.hn@gmail.com

Have fun and stay positive!
muối muoi muoihg

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp

Related Articles

Back to top button