Tổng Hợp

10 loại sơn tốt bạn nên biết

Hiện nay trên thị trường đâu là loại sơn nhà tốt nhất? Có các tiêu chí nào để đánh giá đâu là một loại sơn tốt? Cùng sơn Conpa tìm hiểu nhé!

các loại sơn nhà tốt nhất hiện nay phải đánh giá dựa trên tiêu chí nào?

Hãng sơn tồn tại lâu đời

Sự tồn tại của một thương hiệu là một trong những tiêu chí hàng đầu để đánh giá năng lực và sự yêu thích của khách hàng. Hãng sơn càng tồn tại lâu đời thì càng khẳng định được giá trị thương hiệu của mình.

Bởi chỉ có những hãng sơn được khách hàng yêu thích và sử dụng thì mới có thể tồn tại lâu được. Nhưng đây cũng chỉ là một cách đánh giá tương đối. Các hãng sơn tồn tại lâu đời chắc chắn là một hãng sơn tốt. Tuy nhiên, các hãng sơn mới ta đời không thể đánh giá dựa trên tiêu chí này được.

Sơn nhà loại nào tốt?

Đọc thêm bài viết: Báo giá thi công sơn giả bê tông

Bởi thực tế, có một số hãng sơn mới ra đời, thậm chí tên thương hiệu còn chưa được nhiều người biết đến nhưng không thể đánh giá được là sơn kém chất lượng. Những hãng sơn này thậm chí còn có thể làm tốt hơn các hãng sơn lâu đời do có sự kế thừa và phát triển. 

Do đó, tuổi thọ của thương hiệu chỉ là một trong những tiêu chí để đánh giá. Chúng ta cần phải nhìn nhận dựa trên nhiều yếu tốt khác để có thể đánh giá một cách khách quan và chính xác hơn.

Quy trình sản xuất tiên tiến

Một sản phẩm chất lượng chắc chắn phải được sản xuất theo quy trình tiên tiến và hiện đại. Cũng như vậy, một hãng sơn tốt thì dây chuyền, thiết bị sản xuất phải đạt yêu cầu, hiện đại. Không những vậy còn phải kết hợp với công nghệ sản xuất tiên tiến, được kiểm định về nguyên liệu đầu vào và chất lượng đầu ra.

Các khâu quản lý, kiểm tra này đều phải được chứng nhận bởi các tổ chức có liên quan. Do đó, khi tìm hiểu về một hãng sơn, chúng ta cần tìm hiểu về quy trình sản xuất và các giấy tờ chứng nhận quy trình và chất lượng sản phẩm. Bạn hoàn toàn có thể yêu cầu nhà phân phối cung cấp các giấy tờ này nhé!

Các tiêu chí để đánh giá hãng sơn chất lượng

Đặc tính kỹ thuật

Muốn đánh giá chất lượng của một hãng sơn thì chúng ta cần phải dựa trên các yếu tố kỹ thuật. Bởi suy cho cùng, một hãng sơn tốt thì phải là một hãng sơn có đặc tính kỹ thuật tốt. Các đặc tính cần đánh giá bao gồm:

  • Độ phủ và định mức tiêu hao

  • Độ bám dính của sơn

  • Bề mặt màng sơn

  • Độ bền với nước

  • Thời gian khô

Để đánh giá một cách hoàn chỉnh và khách quan, chúng ta nên so sánh với các hãng sơn khác. Bằng cách này thì bạn sẽ nhanh chóng tìm ra câu trả lời cho riêng mình.

Thân thiện với môi trường và người sử dụng

Thân thiện với người tiêu dùng và môi trường là một tiêu chí cực kỳ quan trọng để đánh giá chất lượng của một hãng sơn. Bởi chỉ những hãng sơn thân thiện với môi trường thì mới không gây hại cho sức khỏe con người.

Ngày nay, với quy trình sản xuất tiên tiến, hiện đại thì các sản phẩm đang dần thay đổi mình để an toàn với người dùng. Hiện nay có rất nhiều hãng sơn hoàn toàn an toàn với môi trường và không gây độc cho người sử dụng. Các hãng sơn này đều được cấp giấy phép hợp quy, ISO của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng.

Chính sách bảo hành

Không một sản phẩm tốt nào mà không đi kèm với chính sách bảo hành sâu rộng. Bởi khi có một chính sách bảo hành tốt thì cũng như là một lời cam kết của nhà sản xuất với chất lượng sản phẩm của mình.

Chính vì vậy, chúng ta có thể dựa vào chính sách bảo hành để xem xét mức độ tin tưởng của nhà sản xuất với sản phẩm của mình. Một chính sách bảo hành tốt cũng khiến cho khách hàng yên tâm hơn khi lựa chọn sản phẩm của họ.

10 hãng sơn nhà tốt nhất hiện nay tại thị trường Việt Nam

Sơn Dulux

Sơn Dulux là một thương hiệu sơn nổi tiếng của tập đoàn AkzoNobel đến từ Hà Lan. Có thể thấy đây là một hãng sơn được sử dụng nhiều và rộng rãi nhất tại thị trường Việt Nam. Dulux là một hãng sơn với các dòng sơn nước, sơn trang trí có nhiều tính năng khác nhau. Giúp cho người dùng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu chất lượng và hoàn cảnh kinh tế.

Hiện nay, sơn Dulux có 3 dòng sơn chính là Dulux sơn trong nhà, Dulux sơn ngoài trời và Dulux chống thấm, sơn lót và chống thấm.

Hãng sơn Dulux

Hiện nay, sơn Dulux có rất nhiều dòng sơn và sản phẩm. Chất lượng của mỗi sản phẩm sẽ có sự khác nhau, do đó giá sơn cũng có sự chênh lệch không nhỏ. Chúng tôi xin đưa ra giá sơn của một số sản phẩm nổi bật:

Sơn Dulux ngoài trời

 

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVT

Dulux Weathershield Powerflexx Bóng, GJ8B

437,000 – 1,979,000 VNĐ

Lon 1L, 5L

Dulux Weathershield Bóng, BJ9

385,000 – 1,752,000 VNĐ

Lon 1L, 5L

Dulux Inspire Ngoại Thất Bóng, 79AB

1,064,000 – 3,648,000 VNĐ

Thùng 5L, 18L

Sơn Dulux trong nhà

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVT

Sơn Dulux Superflexx 5in1 Bóng, Z611B

371,000 – 1,774,500 VNĐ

Lon 1L, 5L

Sơn Dulux 5in1 Bóng, 66AB

337,000 – 1,465,500 VNĐ

Lon 1L, 5L

Sơn Dulux Ambiance 5in1 Mờ, 66A

385,000 – 1,410,000 VNĐ

Lon 1L, 5L

Sơn Dulux Chống bám bẩn, Z966

998,500 VNĐ

Lon 5L

Sơn Dulux Lau chùi hiệu quả Bóng, A991B

805,500 – 2,688,000 VNĐ

Thùng 5, 18L

Sơn Dulux Inspire trong nhà, 39AB

593,000 – 2,010,000 VNĐ

thùng 5L, 18L

Sơn lót Dulux trong nhà & ngoài trời

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVT

Sơn lót Dulux Weathershield Power Sealer, Z060

1,090,000 – 3,492,000 VNĐ

Thùng 5L, 18L

Sơn lót Dulux Weathershield chống kiềm, A936

917,000 – 3,174,000 VNĐ

Thùng 5L, 18L

Sơn lót nội thất Dulux Supersealer, Z505

727,000 – 2,495,000 VNĐ

Thùng 5L, 18L

Sơn Dulux trong nhà, A934

611,000 – 2,268,000 VNĐ

Thùng 5L, 18L

Sơn chống thấm Dulux

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVT

Sơn chống thấm

Dulux Aquatech Flexx, W759

1,039,500 – 3,287,500 VNĐ

Thùng 6KG, 20KG

Sơn chống thấm Dulux Weathershield, Y65

967,500 – 3,054,000 VNĐ

Thùng 6KG, 20KG

Sơn bột bã Dulux

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVT

Bột bả Dulux ngoài trời, A502

552,000 VNĐ

Bao 40KG

Bột bả tường Dulux trong nhà

382,000 VNĐ

Bao 40KG

Ưu điểm

Sơn Dulux là một hãng sơn nổi tiếng và được nhiều người lựa chọn bởi chất lượng và những ưu điểm tuyệt vời của nó. Các ưu điểm phải kể đến đó chính là

  • Màng co sơn có khả năng co giãn siêu tốt. Do đó có thể ngăn ngừa được các vết nứt – là nguyên nhân chính gây bong tróc ảnh hưởng đến chất lượng của công trình.

  • Có khả năng chống thấm cực tốt. Ngoài ra còn có khả năng chống rạn nứt và bong tróc.

  • Có khả năng ngăn ngừa vi khuẩn và nấm mốc xâm nhập.

  • Độ che phủ tuyệt vời, có tính năng kiềm hóa và chống bụi bẩn.

  • Dễ dàng chùi rửa mà không ảnh hưởng đến màng sơn.

  • Có tính năng tự làm sạch các vết bẩn bám trên tường.

  • Sản xuất theo công nghệ hiện đại nhất của Hà Lan. Ứng dụng các công nghệ pha màu tiên tiến do đó tạo ra những tone màu tươi mới và độc đáo.

  • Mảng màu sơn Dulux nhẵn mịn, không bị loang lổ hay xuống màu.

  • Không chứa Chì và Thủy ngân. Là một sản phẩm sơn thân thiện với môi trường và người sử dụng.

  • Màu sơn sáng bóng, mang đến cho công trình một vẻ đẹp hiện đại, sang trọng.

Nhược điểm

Nhược điểm lớn nhất của Dulux hiện nay chính là giá cả. Cùng là dòng sơn cao cấp nhưng Dulux có giá cao hơn hẳn so với các dòng sơn khác. Sản phẩm của Dulux hướng đến chủ yếu là khách hàng trung và cao cấp.

Một nhược điểm khác đó chính là màu sơn của Dulux mặc dù đa dạng nhưng vẫn không cao cấp như một số loại sơn khác đang có trên thị trường. Một chú ý nhỏ là sơn Dulux hiện nay đang bị làm giả rất nhiều nên các bạn cũng cần chú ý khi mua sản phẩm nhé!

Sơn Jotun

Sơn Jotun là một trong những nhà sản xuất sơn hàng đầu trên thế giới, có trụ sở đặt tại Na Uy với lịch sử tồn tại lên đến 90 năm hoạt động. Đây cũng là một hãng sơn phát triển rộng rãi và có mặt trên 45 nước. 

Đây là một hãng sơn được biết đến với những cải tiến và đưa vào sản phẩm những thứ mới mẻ, sáng tạo để chiều lòng các khách hàng khó tính nhất. Jotun có một bảng màu rất đa dạng và chất lượng cao. Được chia làm hai dòng riêng biệt là Sơn Jotun cao cấp và sơn Jotun phổ thông. Sơn Jotun cao cấp có hai dòng sản phẩm chính là:

  • Sơn nội thất cao cấp Jotun – Jotun Majestic

  • Sơn ngoại thất cao cấp Jotun – Jotun Jotashield

Hãng sơn Jotun

Chúng tôi xin cung cấp giá bán của các dòng sản phẩm Jotun:

 

Sơn nội thất cao cấp Jotun – Jotun Majestic

Tên sản phẩmGiá bán lẻ

Sơn Jotun Majetic hiệu ứng ánh kim cương

1.452.000đ/1 lit

Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh vàng

726.000đ/1 lit

Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh ngọc trai

726.000đ/ 1 lit

Sơn Jotun Majestic Đẹp và chăm sóc hoàn hảo

320.000đ/1 lit

1.520.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (Bóng)

295.000đ/lon 1 lit

1.280.000đ/lon 5 lit

3.520.000đ/lon 17lit

Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (mờ)

285.000đ/lon 1 lit

1.280.000đ/lon 5 lit

 

Sơn ngoại thất cao cấp Jotun – Jotun Jotashield

 

Tên sản phẩm

Giá bán

Sơn Jotun Jotashield Bền màu tối ưu

437.000đ/ lon 1 lit

2.132.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Che phủ vết nứt

437.000đ/lon 1 lit

2.132.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Chống phai màu

385.000đ/lon 1 lit

1.862.000đ/lon 5 lit

6.188.000đ/lon 17 lit

 

Ưu điểm

Từ trước đến nay, Jotun luôn là một đối thủ lớn của Dulux bởi có nhiều ưu điểm vượt trội sau đây:

  • Mang lại hiệu quả kinh tế cao do có gốc Acrylic có độ phủ cao.

  • Cùng tầm giá với Dulux nhưng bảng màu đa dạng và phong phú hơn rất nhiều.

  • Là dòng sản phẩm có khả năng chống nấm mốc cao, chống bạc màu, rạn tróc. Jotun cũng có khả năng ngăn ngừa vi khuẩn hiệu quả.

  • Có hộp dung tích nhỏ, dễ thi công và bền. Ngoài ra còn có khả năng bảo vệ bề mặt nội thất như thạch cao, hồ, vữa,..

Xem thêm :  Bài thơ quê hương (tế hanh) - nội dung, dàn ý, giá trị, tác giả - ngữ văn lớp 8

 

Nhược điểm

Bên cạnh các ưu điểm tuyệt vời của Jotun thì nó cũng có một số nhược điểm nhỏ cần khắc phục:

  • So với mặt bằng chung thì Jotun có giá thành ở tầm trung hoặc cao và không phải ai cũng có thể đáp ứng được.

  • Không có quá nhiều đại lý mà không qua trung gian. Do đó việc mua sơn Jotun khó khăn hơn và giá cũng cao hơn so với giá gốc.

  • Dung tích của sơn khá nhỏ, do đó chúng ta cần phải mua với số lượng nhiều, vận chuyển cồng kềnh, khó khăn.

Sơn Nippon

Nippon là một hãng sơn nổi tiếng của Nhật Bản, được ra đời vào năm 1881. Hiện nay đã có công ty con tại 32 nước trên thế giới. Dựa vào doanh thu của 2020 thì đây là nhà sản xuất sơn lớn thứ 4 trên thế giới.

Nippon có sự đa dạng sản phẩm từ sơn bình dân đến cao cấp. So với các dòng sơn khác thì Nippon có phần ưu điểm vượt trội hơn về sự thân thiện với môi trường. Sản phẩm có mức giá phù hợp nhưng vẫn đáp ứng được chất lượng yêu cầu của sản phẩm. Các dòng sản phẩm của Nippon cũng đa dạng hơn, bao gồm:

  • Bột trét tường

  • Sơn lót chống kiềm

  • Sơn Nippon ngoại thất

  • Sơn Nippon nội thất

  • Sơn chống thấm

  • Sơn kẻ đường giao thông

  • Sơn phản quang Nippon

Hãng sơn Nippon

Tùy vào mỗi sản phẩm thì giá Nippon cũng có sự chênh lệch và thay đổi. Bảng giá của Nippon chúng tôi cung cấp dưới đây có thể giúp các bạn hình dung được giá thành của sản phẩm:

TÊN SẢN PHẨMĐVTGIÁ BÁN

Giá Bột Trét Tường Nippon

 

Bột trét Nippon Skimcoat nội thất

Bao/40kg

230.000

Bột trét Nippon Weathergard Skimcoat ngoại thất

Bao/40kg

290.000

Giá Sơn Lót Nippon Chống Kiềm

 

Sơn lót Nippon ngoại thất Weathergard sealer

Thùng/18Lit

1.650.000

Lon/5lit

510.000

Sơn lót Nippon ngoài trời Super matex sealer

Thùng/18Lit

980.000

Lon/5lit

330.000

Sơn lót Nippon nội thất Odourless Sealer

Thùng/18Lit

1.370.000

Lon/5lit

385.000

Sơn lót Nippon nội thất matex sealer

Thùng/18Lit

710.000

Lon/5lit

235.000

Giá Sơn Nippon Ngoại Thất

 

Sơn Nippon Weathergard Siêu Bóng Ngoài Trời

Thùng/18Lit

3.400.000

Lon/5lit

950.000

Lon/1lit

200.000

Sơn Nippon Weathergard Bóng

Thùng/18Lit

2.800.000

Lon/5lit

825.000

Lon/1lit

170.000

 

Ưu điểm

  • So với Dulux và Jotun thì đây là dòng sơn có giá cả phù hợp hơn với túi tiền của khách hàng

  • Sản phẩm sơn có chất lượng tốt và độ bền màu cao

  • Có nhiều tính năng nổi bật: Độ bám dính tốt, sử dụng được trên nhiều bề mặt khác nhau.

  • Dễ lau chùi, vệ sinh mà không gây tổn thương đến lớp sơn.

  • Có độ phủ cao, chống thấm và chống rêu mốc tốt.

  • Thành phần sơn an toàn với người dùng, không chứa thủy ngân hay các chất nhiễm độc ảnh hưởng đến sức khỏe người dùng.

  • Có thể dung tích khác nhau, phù hợp với các công trình từ nhỏ đến lớn.

Nhược điểm

Tuy nhiên, bên cạnh những ưu điểm về chất lượng và giá thì sơn Nippon cũng có một số nhược điểm sau đây:

  • Không đa dạng về chủng loại sơn

  • Màu sắc không phong phú và đa dạng.

  • Sơn chỉ sử dụng được trên bề mặt gỗ và kim loại.

  • Khi thi công phải chú ý yêu cầu về bề mặt: Sạch, khô, không bụi và tạp chất. Làm mất thời gian cho người thi công.

Sơn KOVA

Kova được biết đến là sản phẩm của tập đoàn sơn Kova, là thương hiệu sơn thành công nhất của Việt Nam. Ngoài khả năng phục vụ cho thị trường trong nước thì Kova còn có khả năng cạnh tranh với các đối thủ mạnh trên khác trên thế giới.

Kova là hãng sơn được sản xuất theo quy trình khép kín với nền công nghệ hiện đại nhất hiện nay. Vật liệu chính của Sơn Kova hoàn toàn được nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Vì vậy người tiêu dùng có thể an tâm về chất lượng của sản phẩm. Ngoài ra, với nhiều ưu điểm của sơn Kova mà đây là sản phẩm được nhiều người tiêu dùng lựa chọn.

 

Hãng sơn KovaSTTCHỦNG LOẠIĐƠN VỊĐỊNH MỨCGIÁ

MASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ

1

Bột trét tường cao cấp trong nhà

BAO/40 Kg

 

225.000

2

Mastic trong nhà dẻo không nứt (thùng nhựa)

T/25 Kg

20-25m/thùng

335.000

3

Sơn lót kháng kiềm trong nhà

T/5 Kg

26-28m/thùng(1 lớp)

250.000

4

Sơn lót kháng kiềm trong nhà

T/25 Kg

130-140m/thùng(1 lớp)

990.000

5

Sơn nước trong nhà trắng

T/5 Kg

18-22m/thùng

295.000

6

Sơn nước trong nhà trắng

T/25 Kg

100-125m/thùng

880.000

7

Sơn nước trong nhà trắng

T/5Kg

20-25m/thùng

220.000

8

Sơn nước trong nhà

T/25 Kg

100-125m/thùng

750.000

15

Sơn nước trong nhà trắng

T/5 Kg

18-22m/thùng

270.000

16

Sơn nước trong nhà mịn trắng

T/25 Kg

100-125m/thùng

1.120.000

17

Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng

T/4 Kg

20-24m/thùng

335.000

18

Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng

T/20 Kg

100-120m/thùng

1.455.000

19

Sơn nước trong nhà bóng – trắng

T/4 Kg

20-24m/thùng

360,000

20

Sơn nước trong nhà bóng – trắng

T/20 Kg

100-120m/thùng

1,583.000

MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI

 

1

Bột trét tường cao cấp ngoài trời

BAO/40 Kg

 

285,000

2

BAO/25 Kg

 

180,000

3

Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa)

T/25 Kg

20-25m/thùng

415.000

4

Sơn nước ngoài trời trắng

T/5 Kg

20-25m/thùng

280.000

5

Sơn nước ngoài trời trắng

T/25 Kg

120-130m/thùng

1.310.000

6

Sơn nước ngoài trời trắng

T/5 Kg

20-25m/thùng

350.000

7

Sơn nước ngoài trời trắng

T/25 Kg

120-130m/thùng

1.500.000

8

Sơn lót ngoài trời kháng kiềm.

T/5 Kg

26-28m/thùng(1 lớp)

330.000

9

Sơn lót ngoài trời kháng kiềm.

T/25 Kg

130-140m/thùng(1 lớp)

1.390.000

10

Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng

T/5 Kg

26-28m/thùng(1 lớp)

390.000

11

Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng

T/25 Kg

130-140m/thùng(1 lớp)

1.690.000

12

Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắng

T/4 Kg

18-22m/thùng

370.000

13

Sơn chống thấm ngoài trời không bóng- trắng

T/20 Kg

90-110m/thùng

1.690.000

16

Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng – không bám bụi

T/4 Kg

22-26m/thùng

437.000

17

Sơn chống thấm  ngoài trời bóng trắng- không bám bụi

T/20 Kg

120-130m/thùng

1.997.000

18

Sơn tự làm sạch  bóng mờ trắng

LON/5LÍT

30-32m/lít (1 lớp)

1,012,000

CHẤT CHỐNG THẤM

 

1

Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,…

T/20 Kg

40-50m/thùng(2 lớp)

THEO THỜI GIÁ

T/4 Kg

8-10m/thùng(2 lớp)

LON/1 Kg

2-2.5m/thùng(2 lớp)

3

Chống thấm tường đứng (Trắng)

T/20 Kg

40-50m/thùng(2 lớp)

1,530,000

T/4 Kg

8-10m/thùng(2 lớp)

358,000

4

Phụ gia bê tông, vữa xi măng, trám khe nứt,…

T/4 Kg

tùy cách sử dụng

297,825

5

Chất chống thấm đông kết nhanh, khô trong 3 phút.

LON/1 Kg

tùy cách sử dụng

139,689

6

Chất chống thấm co giãn cho ximăng, bê tông, trám khe nứt

BỘ/2 Kg

tùy cách sử dụng

243,540

SƠN CHỐNG NÓNG

 

1

Sơn chống nóng mái tôn, tường ximăng giảm nóng từ 7 – 10oC (màu nhạt XANH NGỌC, TRẮNG)

T/5 Kg

15-20m/thùng

630000.

 

T/20 Kg

60-80m/thùng 

2,109,568

3

Sơn chống nóng cho sàn sân thượng

T/5 Kg

5-7m/thùng

286,832

T/20 Kg

20-25m/thùng

967,328

SƠN PHỦ EPOXY, SƠN ĐẶC BIỆT

 

1

Sơn men Epoxy phủ sàn ( tường) nhà xưởng, bệnh viện, trường học, chịu áp lực ngược mài mòn, hoá chất nhẹ.

T/5 Kg

20m/thùng (2 lớp)

879,028

2

T/5 Kg

20m/thùng (2 lớp)

898,000

3

T/5 Kg

20m/thùng (2 lớp)

975,000

4

T/5 Kg

20m/thùng (2 lớp)

985,000

5

T/5 Kg

18m/thùng (2 lớp)

1,016,000

6

T/5 Kg

18m/thùng (2 lớp)

1,189,000

7

Sơn Epoxy tự dàn trải cho sàn nhà xưởng

T/20 Kg

12m/kg (lớp)

1,894,376

8

T/20 Kg

12m/kg (lớp)

2,075,392

9

T/20 Kg

12m/kg (lớp)

2,205,104

10

Làm phẳng tường trong nhà

T/5 Kg

5-7m/thùng

222,640

11

Làm phẳng sàn trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn.

T/5 Kg

5-7m/thùng

364,320

12

Sơn chống ăn mòn cho kim loại – giàu kẽm

Kg

1.5-2m/kg

346,544

13

Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu trắng

T/5 Kg

20m/thùng (2 lớp)

907,412

Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu nhạt (..P)

T/5 Kg

20m/thùng (2 lớp)

906,510

Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu trung (..T)

T/5 Kg

20m/thùng (2 lớp)

1,019,260

Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..D)

T/5 Kg

20m/thùng (2 lớp)

1,109,460

Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..A)

T/5 Kg

20m/thùng (2 lớp)

1,127,500

Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đặc biệt (2..A)

T/5 Kg

20m/thùng (2 lớp)

1,298,880

14

Sơn men Epoxy thực phẩm

T/5 Kg

20m/thùng (2 lớp)

1,082,400

16

Sơn lót, chống rỉ hệ nước ( MÀU ĐỎ, MÀU TRẮNG)

T/5 Kg

1.5-2m/kg

837,045

17

Chống thấm chịu mài mòn hoá chất cao

T/4 Kg

3-4m/kg

1,014,464

18

Mastic chịu mài mòn và hoá chất cao

T/5 Kg

0.4m/kg

150,040

19

Chống thấm cho đồ gốm

T/17.5 Kg

tùy cách sử dụng

736,934

20

Chống thấm cho đồ gốm

T/3.5 Kg

tùy cách sử dụng

162,360

SƠN THỂ THAO

 

1

Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo 3 màu chuẩn) trắng, đỏ, xanh

T/20 Kg

60-80m/thùng 

2,697,882

T/5 Kg

15-20m/thùng

674,696

Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo catalogue 1010 màu)

T/20 Kg

60-80m/thùng 

3,100,174

T/5 Kg

15-20m/thùng

775,720

 

KHÔNG CÓ CÁT ( 3 MÀU CHUẨN)

T/20 Kg

60-80m/thùng 

3,700,620

 

T/5 Kg

15-20m/thùng

925,155

 

KHÔNG CÓ CÁT ( THEO CÂY MÀU)

T/20 Kg

60-80m/thùng 

4,371,235

 

T/5 Kg

15-20m/thùng

1,093,543

2

Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường.

BỘ/10 Kg

10-15m/bộ

433,664

KEO BÓNG

 

1

Keo bóng nước

LON/1 Kg

7-8m/kg(1 lớp)

101,750

 

LON/4KG

 

400,950

2

Keo bóng NANO

LON/1 Kg

10-15m/kg(1l ớp)

137,676

BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT

 

1

Sơn giả đá củ 

T/5 Kg

4-5m/thùng(1 lớp)

519,200

Sơn giả đá new

T/5 Kg

4-5m/thùng(1 lớp)

423,500

Sơn giả đá 

T/5 Kg

4-5m/thùng(1 lớp)

423,500

 

Sơn giả đá 

T/5 Kg

 

423,500

2

Sơn gấm (Texture)

T/30 Kg

30m/thùng(1 lớp)

792,000

Sơn gấm New

T/30 Kg

30m/thùng(1 lớp)

359,040

3

Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng có lớp lót

LON/1 Kg

5-6m/kg

250,162

Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng, dạng không có lớp lót

LON/1 Kg

5-6m/kg

356,070

SƠN GIAO THÔNG

 

1

Sơn lót hotmelt – phủ 1 lót

  Kg

5m/kg

92,400

Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (TCVN)

  Kg

3.2 – 3.5 kg/m

29,700

Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (TCVN)

  Kg

3.2 – 3.5 kg/m

31,900

Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (JIS)

  Kg

3.2 – 3.5 kg/m

28,600

Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (JIS)

  Kg

3.2 – 3.5 kg/m

30,800

Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (AASHTO)

  Kg

3.2 – 3.5 kg/m

35,200

Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (AASHTO)

  Kg

3.2 – 3.5 kg/m

37,400

2

Sơn giao thông hệ nước – trắng

  Kg

Xem thêm :  Tải telegram desktop

1.1 – 1.2 m/kg

94,864

Sơn giao thông hệ nước – đỏ

  Kg

1.1 – 1.2 m/kg

118,096

Sơn giao thông hệ nước – vàng

  Kg

1.1 – 1.2 m/kg

117,128

Sơn giao thông hệ nước – cây 1010 màu

  Kg

1.1 – 1.2 m/kg

130,680

Sơn giao thông hệ nước – phản quang

  Kg

1.1 – 1.2 m/kg

165,000

3

Hạt phản quang tiêu chuẩn BC – 6088

  Kg

tùy cách sử dụng

23,100

Ưu điểm

  • Chất sơn Kova có độ bám dính tương đối tốt, giúp bề mặt sơn chịu được độ ma sát cao.

  • Có khả năng chống bám bụi và lau chùi một cách dễ dàng.

  • Chất sơn phù hợp với khí hậu nhiệt đới của Việt Nam.

  • Sơn đều màu, ít hao. Có độ nét và phản quang tốt, do đó giúp quá trình sơn tiết kiệm và nhanh chóng.

  • Khả năng chống thấm rất tốt. Phù hợp với mọi điều kiện thời tiết và bền vững theo thời gian.

  • Chất lượng sơn an toàn, không chứa các hóa chất độc hại cho người dùng như Chì, Thủy ngân,…

  • Đây là loại sơn chống cháy hệ nước, được sử dụng công nghệ nano từ vỏ trấu đầu tiên trên thế giới. 

 Nhược điểm

  • Màu sắc của sơn Kova không đa dạng như Dulux và chất lượng sơn cũng chỉ ở mức trung bình, không phải là quá xuất sắc.

  • Về dung tích thì không có thùng sơn loại nhỏ mà chỉ có loại 4kg và 20kg.

Sơn Mykolor

Mykolor từ lâu đã là một thương hiệu nổi tiếng của tập đoàn sơn 4 Orange Co..Ltd. Năm 2004, tập đoàn 4 Orange thấy được tiềm năng của thị trường Việt Nam nên đã đầu tư nhà máy sản xuất. Đây được xem là 1 trong 4 nhà máy sản xuất sơn lớn nhất Đông Nam Á tính đến thời điểm hiện tại. 

Mykolor được mọi người lựa chọn bởi tính đa dạng và màu sắc của nó, khi có đến 1099 màu sắc khác nhau. Ngoài ra, nhờ giá thành và chất lượng sơn thì đây trở thành một hãng sơn được khách hàng tin tưởng sử dụng. Mykolor có các dòng sản phẩm chính là: Bột bả, sơn lót chống kiềm, sơn nội thất Mykolor cao cấp, sơn ngoại thất Mykolor cao cấp và sơn chống thấm. Bảng giá của sơn Mykolor cập nhập vào tháng 1/2021 như sau:

Hãng sơn Mykolor

Các sản phẩm bột bả tường

 

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁN

GRAND MARBLE FEEL FOR EXTERIOR

40KG

646.000

GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR

40KG

486.000

GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR & EXTERIOR

40KG

588.000

Sản phẩm sơn lót chống kiềm Mykolor

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁN

GRAND PREMIUM PRIMER FOR EXTERIOR

4,375L

1.080.000

18L

3.798.000

GRAND DAMP-STOP SEALER FOR INTERIOR & EXTERIOR

4,375L

1.028.000

GRAND ALKALI FILTER FOR EXTERIOR

4,375L

1.018.000

18L

3.490.000

GRAND PROOF & PRIME FOR EXTERIOR & INTERIOR

4,375L

1.012.000

18L

3.525.000

GRAND ECOLOGY PRIMER FOR INTERIOR

4,375L

922.000

18L

3.438.000

GRAND ALKALI FILTER FOR INTERIOR

4,375L

780.000

18L

2.590.000

Sản phẩm sơn nội thất Mykolor cao cấp

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁN

GRAND SAPPHIRE FEEL

875ML

370.000

4.375L

1.645.000

GRAND PEARL FEEL

875ML

297.000

4.375L

1.203.000

18L

4.423.000

GRAND OPAL FEEL

4.375L

741.000

18L

2.505.000

GRAND QUARTZ FEEL

4.375L

551.000

18L

1.728.000

GRAND CEILING COAT FOR INTERIOR

4.375L

505.000

18L

1.605.000

GRAND CEILING EXPERT

4.375L

698.000

17L

2.485.000

GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 MATTE FOR INTERIOR

4.375L

1.430.000

17.5L

5.310.000

GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 SATIN FOR INTERIOR

4.375L

1.588.000

17.5L

5.900.000

Sản phẩm sơn ngoại thất Mykolor cao cấp

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁN

GRAND ANTI-UV FOR EXTERIOR

4.375L

2.560.000

GRAND DIAMOND FEEL

875ML

600.000

4.375L

2.305.000

GRAND RUBY FEEL

875ML

405.000

4.375L

1.738.000

18L

5.513.000

GRAND JADE FEEL

4,375L

1.231.000

18L

4.083.000

Các sản phẩm sơn chống thấm

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁN

GRAND WATER PROOFER G200

3,063L

922.000

17,5L

3.990.000

GRAND WATERPROOF CEMENT-BASED FOR EXTERIOR

875ML

263.000

4.375L

1.028.000

17L

3.536.000

 

Ưu điểm

  • Là dòng sơn có độ bám màu và bám dính tốt trên các bề mặt.

  • Bề mặt sơn nhẵn, bóng và có khả năng chống thấm tốt.

  • Bảo vệ bề mặt khỏi nấm mốc, bảo vệ người dùng được sống trong môi trường sạch sẽ, hạn chế tối đa các loại vi khuẩn

  • Mặt sơn nhẵn, bóng, giúp bám bụi và dễ lau chùi.

  • Sơn không chứa các chất độc hại với môi trường và người sử dụng như chì, thủy ngân,..

Nhược điểm

Sơn Mykolor có hai nhược điểm chính sau đây:

  • Có ít các loại sơn nội thất và ngược thất có ưu điểm để bảo vệ công trình. Đặc biệt là công trình yêu cầu sử dụng sơn ngoại thất.

  • Dòng sơn này không thích hợp với môi trường khí hậu khắc nghiệt miền Trung do khả năng bám dính, chống bong tróc giảm và dễ bị bay màu.

Sơn Spec

Sơn Spec cũng giống  như Mykolor, cùng thuộc tập đoàn 4 Oranges. Đây là một công ty có 100% nguồn vốn của Thái Lan. Áp dụng dây chuyền công nghệ tiên tiến vào trong sản xuất cùng với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm đã cho ra đời dòng sơn với chất lượng cao và phù hợp với khí hậu Việt Nam.

Sơn Spec cũng được xem là dòng sơn đa dạng về chủng loại, bao gồm: Sơn lót gốc nước, sơn lót gốc dầu, sơn trong Spec, sơn ngoài Spec, sơn chống thấm và sơn phủ lăn trần.

Hãng sơn SpecCHỦNG LOẠITÊN SẢN PHẨMLOẠI GIÁ BÁN

BỘT TRÉT SPEC FILLER INT & EXT

(Bột trét nội ngoại thất Spec)

Bao/40 Kg

         

252,000

SƠN LÓT

GỐC

NƯỚC SPEC

SƠN SPEC ALKALI LOCK

(Sơn lót ngoài trời Spec Alkali Lock)

Lon/4.375 Lít

         

520,850

Th/18 Lít

     

1,828,200

SƠN SPEC NANO PRIMER

(Sơn lót đa năng Spec Nano)

Lon/4.375 Lít

         

553,050

Th/18 Lít

     

1,949,200

SƠN SPEC ALKALI PRIMER FOR INT

(Sơn lót trong nhà Spec Alkali )

Lon/4.375 Lít

         

347,600

Th/18 Lít

     

1,289,200

SƠN LÓT

GỐC DẦU SPEC

SƠN SPEC DAMP SEALER

(Sơn lót chống thấm ngược Spec Damp Sealer)

Lon/4.375 Lít

         

662,750

SƠN TRONG SPEC

SƠN SPEC INTERIOR

( sơn nội thất Spec Int)

Lon/3.8 Lít

         

248,900

Th/18 Lít

         

966,900

SƠN SPEC FAST INTERIOR

(sơn nội thất Spec Fast Int)

Lon/4.375 Lít

         

240,650

Th/18 Lít

         

821,700

SƠN SPEC EASY WASH

(sơn nội thất lau chùi Spec Easy Wash)

Lon/4.375 Lít

         

392,700

Th/18 Lít

     

1,311,200

SƠN SPEC HELLO SATIN FOR INT

Lon/4 Lít

         

476,050

Th/18 Lít

     

1,853,500

SƠN SPEC HELLO ODORLESSKOT

Lon/4 Lít

         

679,250

SƠN

NGOÀI SPEC

SƠN SPEC SATIN KOTE                 

– Màu Thường

– Màu Đặc Biệt

Lon/4.375 Lít

         

718,300

         

763,950

SƠN SPEC SATIN KOTE                 

– Màu Thường

– Màu Đặc Biệt

Th/18 Lít

     

2,592,700

     

2,733,500

SƠN SPEC ALL EXTERIOR             

-Màu Thường

-Màu Đặc Biệt

Lon/875 ml

         

113,000

         

121,000

SƠN SPEC ALL EXTERIOR             

-Màu Thường

-Màu Đặc Biệt

Lon/4.375 Lít

         

580,550

         

619,850

SƠN SPEC ALL EXTERIOR             

-Màu Thường

-Màu Đặc Biệt

Th/18 Lít

     

1,840,300

     

1,976,700

SƠN SPEC FAST EXTERIOR             

-Màu Thường

-Màu Đặc Biệt

Lon/4.375 Lít

         

342,100

         

376,200

SƠN SPEC FAST EXTERIOR             

-Màu Thường

-Màu Đặc Biệt

Th/18 Lít

     

1,191,300

     

1,306,800

SƠN SPEC HI – ANTISTAIN

(Sơn ngoại thất cao cấp Spec Hi- Antistain chống bám bẩn)

Lon/4.375 Lít

         

944,350

SƠN PHỦ LĂN TRẦN SPEC

SƠN SPEC CEILING COAT

(Sơn lăn trần màu Trắng Spec ceiling coat)

Lon/4.375 Lít

         

236,250

Th/18 Lít

         

834,900

SƠN SPEC SUPERIOR CEILING COAT

(Sơn lăn trần màu Trắng Spec superior ceiling coat)

Lon/4.375 Lít

         

321,500

Th/18 Lít

     

1,155,000

CHỐNG THẤM SPEC

CHỐNG THẤM SPEC SUPER FIXX

(Hợp chất chống thấm pha xi măng Spec Super Fixx)

Lon/4.375 Lít

         

500,800

Th/18 Lít

     

1,876,600

Ưu điểm

  • Giúp cho bề mặt công trình láng mịn, độ bóng vượt trội và khả năng lau rửa dễ dàng.

  • Sơn bảo vệ tốt bề mặt tường nội và ngoại thất.

  • Không chứa các chất hóa học có hại cho con người và môi trường.

  • Sơn có giá cả phải chăng và cạnh tranh với nhiều sản phẩm khác trên thị trường.

  • Chất lượng sơn có độ phủ cao, do đó tiết kiệm được sơn.

  • Sơn có độ bám dính tốt, giúp quá trình thi công trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn.

  • Đa dạng về sản phẩm và màu sắc, phù hợp với nhu cầu của mọi khách hàng.

Nhược điểm

Sơn Spec có một nhược điểm nhỏ mà cần phải khắc phục trong thời gian sắp tới để có thể cạnh tranh cao với các dòng sơn khác.

So với các hãng sơn khác thì sơn Spec không đầu tư về hệ thống pha màu. Do đó, hãng chỉ có 888 màu sơn. Do đó khiến khách hàng có ít sự lựa chọn, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.

Sơn Maxilite

Sơn Maxilite là sản phẩm của thương hiệu Dulux Akzonobel. Đây là một thương hiệu sơn phổ biến, dẫn đầu về mức độ nhận biết trong tâm trí người tiêu dùng. Theo Ipsos thì đây là dòng sơn được 96% nhà đầu tư biết đến.

Thành phần cấu tạo chính của Maxilite bao gồm nhựa gốc Acrylic, bột khoáng, phụ gia và nước. Sản phẩm có độ phủ lý thuyết là 10 – 12 m2/lít/lớp (khi sản phẩm đã được pha loãng). Sơn Maxilite có nhiều dòng sơn khác nhau, bao gồm:

  • Sơn nước Maxilite nội thất (trong nhà)

  • Sơn maxilite ngoại thất

  • Sản phẩm sơn nước Maxilite ngoại thất (ngoài trời)

  • Sản phẩm sơn dầu Maxilite

  • Sản phẩm sơn Maxilite kinh tế giá hấp dẫn

Hãng sơn Maxilite

Giá Sơn Maxilite Nội Thất

Sơn Maxilite Smooth

ME5

5L

194.500

190.000

18L

666.500

570.000

Sơn Maxilite Hi Cover

ME6

5L

273.000

225.000

18L

938.500

670.000

Sơn Maxilite Total

30C

5L

487.000

295.000

18L

1.652.000

880.000

Giá Sơn Maxilite Ngoại Thất

Sơn Maxilite Ngoài trời

28C

5L

651.500

400.000

18L

2.138.000

1.200.000

Giá Sơn Lót Maxilite Chống Kiềm

Sơn Lót Maxilite Trong Nhà

ME4

5L

358.000

270.000

18L

1.204.000

820.000

Sơn Lót Maxilite Ngoài Trời

48C

Xem thêm :  Tả cây táo, quả táo hay nhất ❤️️15 bài văn lớp 2, 4 điểm 10

5L

588.000

410.000

18L

1.936.000

1.230.000

 

Ưu điểm

  • Giá sơn có tính cạnh tranh cao, phù hợp với nhiều loại công trình.

  • Chống nấm mốc, rong rêu hiệu quả. 

  • Chống bám bụi và bề mặt sơn dễ dàng lau chùi sạch sẽ.

  • Có nhiều màu sơn đa dạng và phong phú. Thoải mái cho bạn lựa chọn phù hợp với công trình của mình.

  • Có độ phủ cao, bề mặt sơn bóng loáng, giúp tiết kiệm được vật tư cũng như dễ dàng trong quá trình thi công.

  • Sử dụng được trong nhiều loại công trình, như là vữa xi măng, bê tông hay là đồ gỗ nội thất.

  • Sơn đóng gói nhiều quy cách khác nhau, dễ dàng trong quá trình sử dụng.

  • Chống rạn nứt bề mặt tường, tránh làm ảnh hưởng đến thẩm mỹ của công trình.

Nhược điểm

  • Các dòng sơn của Maxilite chỉ được sử dụng cho hệ thống sơn trong nhà và ngoài trời.

  • Khách hàng buộc phải lựa chọn các sản phẩm sơn loys Dulux trong và ngoài trời.

Sơn Alex

Sơn Alex là sản phẩm của công ty TNHH sơn Alex Việt Nam. Đây là công ty thuộc Top 10 thương hiệu uy tín hàng đầu, phát triển ổn định, bền vững trong nhiều năm liền. Đến nay, sơn Alex là hãng sơn được tiêu dùng phổ biến nhất, chiếm thị trường phần lớn tại khu vực miền Bắc và miền Trung.

Sơn Alex ứng dụng công nghệ chống rêu mốc, chống thấm hiện đại. Do đó đây là một ưu điểm nổi bật và tuyệt vời của dòng sơn. Hiện nay, sơn Alex có nhiều dòng sản phẩm khác nhau, bao gồm: Hệ thống sơn lót – Sơn chuyên dụng, Hệ thống bột bả, Hệ thống sơn Tomat, Hệ thống sơn nội thất, Sơn ngoại thất.

Hãng sơn Alex

SƠN PHỦ NGOÀI TRỜI

TÊN SẢN PHẨMLOẠIQUY CÁCH BAO BÌ

GIÁ BÁN

ALEX

PRO

SƠN CHỐNG NÓNG HIỆU QUẢ

5 LIT / LON

1.039.000

1 LIT / LON

230.000

SUPER ALEX

SƠN BÓNG NGOÀI TRỜI CAO CẤP

5 LIT / LON

962.000

1 LIT / LON

208.000

ALEX

5 IN 1

SƠN

NGOÀI TRỜI

20 KG/THÙNG

1.331.000

5 LIT / LON

469.000

 

SƠN PHỦ TRONG NHÀ

TÊN SẢN PHẨM

LOẠIQUY CÁCH BAO BÌ

GIÁ BÁN

ALEX SATIN

SƠN BÓNG TRONG NHÀ CAO CẤP

18 LÍT/THÙNG

2.810.000

5 LÍT / LON

840.000

ALEX FRIENDLY

SƠN BÁN BÓNG TRONG NHÀ

18 LÍT/THÙNG

2.378.000

5 LÍT / LON

671.000

ALEX

WONDERFUL

SƠN TRONG NHÀ CAO CẤP

18 LÍT/THÙNG

1.141.000

5 LÍT / LON

363.000

ALEX

3 IN 1

SƠN TRONG NHÀ

18 LÍT/THÙNG

721.000

5 LÍT / LON

286.000

 

SƠN CHUYÊN DÙNG ( SƠN LÓT)

TÊN SẢN PHẨM

LOẠIQUY CÁCH BAO BÌ

GIÁ BÁN(VNĐ)

ALEX

PREVENT

SƠN CHỐNG THẤM ĐA NĂNG TRỘN XI MĂNG

20 KG/THÙNG

2.035.000

5 LÍT / LON

637.000

ALEX

SEALER 8000

SƠN LÓT CAO CẤP CHỐNG KIỀM VÀ CHỐNG THẤM, CHỐNG TIA CỰC TÍM NGOÀI TRỜI

18 LÍT/THÙNG

2.013.000

5 LÍT / LON

620.000

ALEX

SEALER 6000

SƠN LÓT CHỐNG KIỀM NGOÀI TRỜI

18 LÍT/THÙNG

1.815.000

5 LÍT / LON

566.000

ALEX

CHỐNG KIỀM

SƠN CHỐNG KIỀM TRONG NHÀ

18 LÍT/THÙNG

1.419.000

5 LÍT / LON

463.000

ALEX

SIÊU TRẮNG

SƠN SIÊU TRẮNG TRONG NHÀ

18 LÍT/THÙNG

1.115.000

5 LÍT / LON

352.000

BỘT Bà MATIC

TÊN SẢN PHẨM

LOẠIQUY CÁCH BAO BÌ

GIÁ BÀN (VNĐ)

ALEX

BỘT BẢ CAO CẤP

40 KG / BAO

340.000

 

Ưu điểm

  • Có đội ngũ nhân viên trẻ, không ngừng sáng tạo và ứng dụng công nghệ hiện đại vào sản xuất.

  • Công nghệ chống rêu mốc hoàn hảo. Bề mặt chống bám bụi tối ưu, giúp người dùng vệ sinh nhanh chóng, không mất nhiều thời gian.

  • Có độ bền màu cao, khả năng che khuyết điểm tốt.

  • Bề mặt tường nhẵn mịn, màu sắc tự nhiên.

  • Giá sơn rẻ, thuộc phân khúc tầm trung.

Nhược điểm

Sơn Alex có một nhược điểm lớn là màu sắc không quá đa dạng nên không thể đáp ứng hoàn toàn nhu cầu của khách hàng.

Sơn Infor

 Sơn Infor ra đời vào năm 2005, đây là dòng sơn chính hãng của Việt Nam. Từ khi mới thành lập cho đến nay, Infor đã phát triển rất nhanh chóng và trở thành thương hiệu với chất lượng dẫn đầu. 

Lấy phương châm “Vẻ đẹp từ chất lượng”, Infor luôn được mọi người biết đến với màu sắc tươi sáng, độ bám bụi tốt và sự bóng nhẹ của nó. Hiện nay, Infor có các dòng sản phẩm chính: Sơn nội thất, sơn ngoại thất, sơn lót, sơn chống thấm và bột bả.

Hãng sơn Infor

Ưu điểm

  • Sơn có độ mịn màng, màu sắc chân thực và đa dạng.

  • Khả năng chống nấm mốc, chống thấm cao.

  • Sơn Infor có độ bền màu cao, phù hợp với khí hậu Việt Nam.

  • Màng sơn dẻo dai, có khả năng che phủ những khuyết điểm nhỏ nhất.

  • Thành phần sơn an toàn với môi trường và con người. Không chứa chì, thủy ngân và các kim loại nặng.

Nhược điểm

Sơn Infor có nhược điểm là các sản phẩm chưa đa dạng nên chưa thể đáp ứng hết nhu cầu của khách hàng.

Sơn Conpa

Sơn hiệu ứng Conpa là sơn hiệu ứng cho tường cả trong và ngoài trời. Được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại, tiên tiến của công nghệ Ba Lan. Conpa được sản xuất từ các Vinyl Acrylic, kết hợp với polyurethane, xi măng, cắt và các phụ gia.

Từ đó hình thành những lớp sơn linh hoạt, tạo độ bền cao, có khả năng chống ẩm và chống thấm nước. Sơn Conpa có màu sắc hiệu ứng đa dạng, phù hợp sử dụng với nhiều không gian khác nhau.

Hãng sơn Conpa

Ưu điểm

  • Sơn có khả năng chống ẩm và chống thấm nước.

  • Màu sắc đa dạng, có thể sử dụng với nhiều không gian khác nhau.

  • Lớp sơn trơn, dễ dàng lau chùi và dọn dẹp.

  • Mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình của bạn.

  • Có độ bền dai do có phụ gia tạo liên kết ngang, liên kết với các mao quản của tường bê tông, xi măng​.

Nhược điểm

  • Quá trình thi công đòi hỏi cần có thợ có tay nghề thi công cao, nhiều kinh nghiệm.

Nên chọn loại sơn nhà nào tốt nhất hiện nay?

Chọn hãng sơn theo mục đích sử dụng và giá thành

Chọn sơn nhà cho sinh viên thuê

Đối với nhà trọ thì chúng tôi có đưa ra gợi ý là nên sử dụng các hãng sơn To, Mex, A10, Nippon. Bởi đây là những loại sơn có giá thành rẻ, chỉ trong khoảng vài trăm nghìn. Do đó rất phù hợp với điều kiện kinh tế đối với việc sơn nhà trọ.

Hình ảnh các thùng sơn với nhiều màu sắc khác nhau

Chọn sơn nhà cho các shop cửa hàng, văn phòng

Tùy vào mục đích sử dụng và điều kiện kinh tế mà bạn có thể lựa chọn dòng sơn phù hợp với mình. Nếu bạn là người đi thuê thì tốt nhất chúng ta chỉ nên chọn tiêu chí trung bình. Giá thành không quá cao nhưng chất lượng lại ở tầm ổn áp. 

Các dòng sơn nên chọn là Maxilite trong và ngoài trời. Nếu điều kiện kinh tế có thể tốt hơn nữa thì nên chọn sơn Jotun hoặc sơn Kova mịn.

Chọn sơn cho nhà mình sở hữu lâu dài, không phải thuê

Bởi vì là nhà ở sở hữu lâu dài nên phải dựa vào các tiêu chí bền, đẹp và an toàn để lựa chọn sơn. Chúng ta có thể dùng các dòng sơn Dulux, Kova hay Jotun. Đây là những dòng sơn có chất lượng cao. Có khả năng chống rong rêu, nấm mốc và độ che phủ, chống thấm cao.

Chọn loại sơn dựa vào công năng sử dụng

Sơn ngoài trời

Khi lựa chọn sơn ngoài trời cần phải đáp ứng được các tiêu chí sau: Chống được tia UV, có khả năng chống thấm và khả năng chống bám bụi tốt. Ngoài ra, nên chọn sơn có độ co dãn tốt để bảo vệ toàn bộ kết cấu của tường.

Chúng tôi khuyên dùng những loại sơn có thương hiệu lâu năm, chất lượng tốt nhất như: Sơn Dulux; Sơn Kova; Sơn Joton,…

Sơn trong nhà

Cách chọn sơn nội thất

Với việc chọn loại sơn trong nhà thì chúng ta nên để ý đến chất lượng sơn đầu tiên. Các bạn nên chọn sơn có độ bền màu lâu, màu sắc bắt mắt. Ngoài ra, nó còn phải có khả năng chống bám bụi và nấm mốc. Nên chọn những loại sơn không có hóa chất độc hại với sức khỏe. Vì vậy, bạn nên đầu tư chọn những hãng sơn chất lượng như Dulux, Kova hay Nippon,…

Sơn chống thấm

Lựa chọn sơn chống thấm sẽ giúp ngôi nhà của bạn được bảo vệ tốt hơn, từ đó tuổi thọ tăng cao. Ngoài ra, sơn chống thấm còn có chức năng bảo vệ được màu sắc cho ngôi nhà của bạn. 

Các bạn nên lựa chọn những hãng sơn chống thấm có uy tín như sơn UTU, Dulux, Sika hay Jotun, Kova,..

Sơn trang trí

Hiện nay, trên thị trường xuất hiện càng nhiều các dòng sơn trang trí. Lựa chọn sơn trang trí thì yếu tố thẩm mỹ phải được đưa lên hàng đầu. Không những vậy, chúng ta nên chọn những dòng sơn có độ bám dính tốt và an toàn với môi trường.

Các bạn nên sử dụng sơn trang trí Conpa để có thể có công trình với độ thẩm mỹ cao nhất.

Mua sơn chính hãng ở đâu?

Hiện nay có hơn 200 hãng sơn kể cả trong nước và nước ngoài nhập vào Việt Nam. Do đó, mua sơn chính hãng ở đâu là một câu hỏi rất được mọi người quan tâm. Hiện nay, chúng ta có thể chắc chắn mua sơn chính hãng ở các địa chỉ sau đây:

Một người đàn ông đang sơn nội thất

  • Công ty sản xuất sơn.

  • Nhà máy sản xuất sơn

  • Nhà phân phối sơn chính hãng

  • Đại lý cấp 1, đại lý cấp 2 sơn chính hãng.

Khi lựa chọn mua sơn ở các địa điểm này thì chắc chắn bạn sẽ mua được loại sơn chính hãng và tốt nhất. Do đó, nên lựa chọn các địa chỉ này để chắc chắn mua được sơn tốt nhất.


[CHIA SẺ] Bí Quyết Chọn Loại Sơn Nhà Nào Tốt, Không Bị Vết Nứt | Xây Dựng Nhà Phố


[CHIA SẺ] Bí Quyết Chọn Loại Sơn Nhà Nào Tốt, Không Bị Vết Nứt | Xây Dựng Nhà Phố
Đăng ký kênh cập nhật video mới: http://bit.ly/2KQqVuo
Xây Dựng Nhà Phố là kênh chia sẻ lĩnh vực tư vấn, thiết kế và xây dựng Nhà Phố, Biệt Thự Vườn,.. bên cạnh đó chúng tôi sẽ chia sẻ về những ngôi nhà mẫu tuyệt đẹp để bạn có thêm sự lựa chọn, tư vấn pháp lý và các khâu chuẩn bị trước khi xây nhà.
Nếu thấy nội dung hữu ích bạn hãy đăng ký ủm hộ kênh: http://bit.ly/2KQqVuo

Nguyễn Minh Vũ
Hotline: 0903768270
Cty TNHH ĐT XD \u0026 TM TIẾN PHÁT SỐ TÁM
Địa chỉ: 24 Vũ Huy Tấn, P.3, Q.Bình Thạnh, HCM
Website: http://TienPhatSoTam.com – http://TuVanXayDungSaiGon.com
Chuyên xây dựng nhà phố, biệt thự, xây phòng trọ, xây nhà trọ
tienphatsotam xaydungnhapho nguyenminhvu

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tổng Hợp

Related Articles

Back to top button